Tài liệu học dịch Việt Nhật
Bài 31: Dịch nói Nhật Việt Kinh tế thế giới và kinh tế Nhật Bản sau covid

IMF(国際通貨基金)は26日、世界経済見通しを公表し、日本の経済活動が今年後半には新型コロナウィルス拡大前の水準まで回復すると予測しました。 Quỹ tiền tệ thế giới vào ngày 26 tháng 4, đã công bố triển vọng kinh tế thế giới, trong đó dự báo nửa cuối năm nay các hoạt động kinh tế của Nhật Bản sẽ phục hồi ở mức trước khi covid 19 bùng phát. IMFは変異ウィルスなどの懸念があり、異例の不確実性の中、今年の世界経済の成長率を5.5%と予測しました。 IMF cũng có lo ngại về vi […]

Tài liệu học dịch Việt Nhật
Bài 30: Dịch Việt Nhật Diễn đàn kinh tế Châu Á Thái Bình Dương  APEC(エーペック)フォーラム

Xin kính chào quý vị và các bạn. Thưa quý vị và các bạn.  Chỉ còn một tuần nữa, tuần lễ cấp cao diễn đàn hợp tác kinh tế Châu  Á Thái Bình Dương APEC 2017, sự kiện quốc tế quan trọng nhất trong Việt Nam năm nay sẽ diễn ra ở TP.Đà Nẵng. みなさん、こんにちは。あと一週間で今年ベトナムにおける最重要な国際イベントである2017年APECアジア太平洋経済協力高級フォーラム週間がダナン市で行われます。 […]

Tài liệu học dịch Việt Nhật
Bài 29: Dịch nói Việt Nhật chủ đề kinh tế

Năm 2014 trong bối cảnh kinh tế còn nhiều biến động, tuy nhiên nền kinh tế việt Nam đã vượt qua khó khăn và có nhiều khởi sắc, 経済状況がかなり変動した2014年ですが、ベトナム経済は多くの困難を乗り越えて、緩やか(ゆるやか)に回復して(繁栄・持ち直りました)。 Năm 2014 trong bối cảnh kinh tế còn nhiều biến động, tuy nhiên nền kinh tế việt Nam đã vượt qua khó khăn và có nhiều […]

Tài liệu học dịch Việt Nhật
Bài 28: Dịch nói Nhật Việt chủ đề du lịch

先月の末、在ホーチミン日本領事館で、現地の旅行会社やメディアを対象にした日本の観光や食をPRするイベントが開かれました。 Cuối tháng trước sự kiện quảng bá về du lịch, ẩm thực Nhật Bản dành cho đối tượng là các công ty du lịch bản địa và các phương tiện truyền thông đã được tổ chức tại lãnh sự quán Nhật Bản tại Hồ Chí Minh.

Tài liệu học dịch Việt Nhật
Bài 27: Dịch nói Nhật Việt chủ đề đầu tư

Bài luyện Dịch nói Nhật Việt chủ đề đầu tư

Tài liệu học dịch Việt Nhật
Bài 26: Học dịch Việt Nhật chủ đề đầu tư

Từ mới: 1 thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài  外国直接投資誘致  FDI誘致 2 so với cùng kỳ năm ngoái 前年同期比 3 tín hiệu đáng lo ngại 懸念の現れ(兆し) 4 môi trường thu hút đầu tư  投資誘致環境 5 bản chất của vấn đề 問題の本質 6 nhà máy lọc dầu  石油精製工場/ 製油所建設プロジェクト 7 tổng mức đầu tư  […]

Danh sách từ vựng
Từ vựng Kinh tế học vĩ mô

売却益 ばいきゃくえき Gain on sale lợi nhuận từ việc bán tài sản 11.3 ~に応じて におうじて depend on st Dựa theo (cái gì đó) 12.3 IS 曲線 ISきょくせん IS curve Đường IS 12.3 IS-LM モデル IS-LM モデル IS-LM model Mô hình IS-LM 12.3 IS-LM 分析 IS-LMぶんせき analysis IS-LM Phân tích IS-LM 12.3 LM 曲線 LMきょくせん LM […]

Tài liệu học dịch Việt Nhật
Phần 17.03 và 17.04 Từ vựng tiếng Nhật kinh tế vĩ mô

STT Tiếng Nhật Cách đọc chữ Hán Tiếng Anh Tiếng Việt Bài 1 一般物価水準 いっぱんぶっかすいじゅん General price level Mức giá chung 17.03 2 インフレ供給曲線 インフレきょうきゅうきょくせん Inflation supply curve Đường cung lạm phát 17.03 3 インフレ需要曲線 インフレじゅようきょくせn Inflation demand curve Đường cầu lạm phát 17.03 4 インフレ抑制が望ましい いんふれよくせいがのぞましい Want to cotrol inflation Mong muốn lạm phát […]

Tài liệu học dịch Việt Nhật
Phần 17.01 và 17.02 Từ vựng tiếng Nhật kinh tế vĩ mô

Tiếng Nhật Cách đọc chữ Hán Tiếng Anh Tiếng Việt Bài 1 GDPギャップ GDPギャップ GDP gap (Output gap) Chênh lệch GDP 17.02 2 圧力を生む あつりょくをうむ To create pressure Tạo áp lực 17.02 3 インフレ期待 インフレきたい Inflation expectation Lạm phát kỳ vọng 17.02 4 インフレ期待の調整 インフレきたいのちょうせい Adjusting inflation expectation Sự điều chỉnh lạm phát kỳ vọng […]

Tài liệu học dịch Việt Nhật
Phần 16.03 và 16.04 Từ vựng tiếng Nhật kinh tế vĩ mô

STT Tiếng Nhật Cách đọc chữ Hán Tiếng Anh Tiếng Việt Bài 1 ~を超える ~をこえる To exceed Vượt ~ 16.04 2 サービス残業 サービスざんぎょう Unpaid overtime Thời gian làm thêm giờ không được trả công 16.04 3 パートで働く パートではたらく Work part-time Làm việc bán thời gian 16.03 4 バブル崩壊 バブルほうかい Burst of economic bubble Sự sụp […]

Tài liệu học dịch Việt Nhật
Từ vựng tiếng Nhật kinh tế vĩ mô phần 16.01 và 16.02

  Tiếng Nhật Cách đọc chữ Hán Tiếng Anh Tiếng Việt Bài 1 クラウディング•アウト効果 クラウディング•アウト こうか Crowding out effect Hiệu ứng lấn át 16.02 2 シフト・パラメーター   Shift parameter Thông số dịch chuyển  16.02 3 プロセス   Process Quá trình 16.02 4 一般物価水準 いっぱんぶっかすいじゅん General price level Mức giá chung 16.02 5 価格の調整メカニズム かかくのちょうせいメカニズム Price […]

Tài liệu học dịch Việt Nhật
Từ vựng kinh tế vĩ mô phần 15.05 và 15.06

STT Tiếng Nhật Cách đọc chữ Hán Tiếng Anh Tiếng Việt Bài 1 お金を銀行に預ける おかね を ぎんこう に あづける deposit money in a bank Gửi tiền vào ngân hàng 15.05 2 ケインズ的な立場 ケインズてきなたちば Keynes’s viewpoint Lập trường của Keynes 15.06 3 ペイオフ制度 ペイオフせいど Payoff system Hệ thống payoff (Khi cơ quan tài chính phá sản […]

Tài liệu học dịch Việt Nhật
20 bài dịch mẫu Nhật Việt : Bài 20

Bài 20: 第75回目の天皇誕生日に際する坂場大使のテレビ挨拶 Bài phát biểu của Đại sứ SAKABA Mitsuo nhân dịp sinh nhật lần thứ 75 ngày sinh nhật Nhật Hoàng Từ vựng: 日本国天皇陛下 にほんこくてんのうへいか Nhật Hoàng 副首相兼外務大臣 ふくしゅしょうけんがいむだいじん Phó thủ tướng kiêm bộ trưởng bộ ngoại giao 口火を切られる くちびをきられる Khởi đầu 尽力 じんりょく Dốc sức 国家主席 こっかしゅせき Chủ tịch nước 画期的 かっきてき […]

Tài liệu học dịch Việt Nhật
20 bài dịch mẫu Nhật Việt: Bài 19

Bài 19: ベトナム北東アジア研究所主催セミナーにおける坂場大使挨拶  Bài phát biểu của Đại sứ Sakaba tại Hội thảo do Viện Nghiên cứu Đông Bắc Á tổ chức 1.Từ vựng: 東北アジア研究所 とうほくアジアけんきゅうじょ Viện nghiên cứu Đông Bắc Á 主催 しゅさい Tổ chức 東アジア統合過程における越日関係 ひがしアジアとうごうかていにおけるえつにちかんけい Quan hệ Việt Nam – Nhật Bản trong quá trình hội nhập Đông Á と題する とだいする Với chủ […]

Tài liệu học dịch Việt Nhật
20 bài dịch mẫu Nhật Việt: Bài 18

Bài 18 ニンビン省・越日35周年文化祭における坂場大使挨拶 Phát biểu của Đại sứ Sakaba Mitsuo tại buổi giao lưu văn hóa hữu nghị Việt Nam – Nhật Bản tại Ninh Bình nhân kỷ niệm 35 năm thiết lập quan hệ Ngoại giao giữa hai nước 1. Từ vựng: 党書記 とうしょき Bí thư 党副書記 とうふくしょき Phó bí thư 締めくくりとなる しめくくりとなる Kết […]

Tài liệu học dịch Việt Nhật
20 bài dịch mẫu Nhật Việt: Bài 17

Bài 17 ハノイ国家大学人文社会科学大学主催「日本研究国際シンポジウム」の松永公使挨拶 Bài phát biểu của Công sứ Matsunaga tại “Hội thảo quốc tế về nghiên cứu Nhật Bản” tại trường Đại học Khoa học xã hội Nhân văn Đại học quốc gia Hà Nội 1. Từ vựng: ハノイ国家大学 人文社会科学大学 ハノイこっかだいがくじんぶんしゃかいかがくだいがく Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia […]

Tài liệu học dịch Việt Nhật
20 bài dịch mẫu Nhật Việt: Bài 16

第 16 課: ニュース Bài 16: Tin tức thời sự 1. Từ vựng: 就業者 しゅうぎょうしゃ Lao động có việc làm 雇用創出 こようそうしゅつ Tạo ra công ăn việc làm アピシット首相 アピシットしゅそう Thủ tướng Thái Lan Abhisit 反政府勢力 はんせいふせいりょく Thế lực phản động, (phe đối lập, thế lực đảo chính…) 信頼回復 しんらいかいふく Khôi phục lòng tin 政情 […]

Tài liệu học dịch Việt Nhật
20 bài dịch mẫu Nhật Việt: Bài 15

15課: 岐路に立つベトナム経済 Bài 15 : Kinh tế Việt Nam thời điểm chuyển giao 1. Từ vựng: スローガン Slogan Khẩu hiệu 新興国 しんこうこく Nước mới nổi 陰り かげり Đằng sau đó, ẩn sau 直撃 ちょくげき Tác động trực tiếp 値動き ねうごき Biến động giá 最高値 さいたかね Giá cao nhất 暴落 ぼうらく Sụt, giảm mạnh 危うし あやうし […]