Các câu song ngữ Nhật-Việt hay dùng trong hợp đồng
Chúng tôi là đơn vị hàng đầu về dịch thuật và phiên dịch chuyên nghiệp, chú trọng đến việc cung cấp dịch hợp đồng song ngữ tiếng Nhật – Việt. Với đội ngũ phiên dịch giàu kinh nghiệm và chuyên môn, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những dịch vụ chất lượng, chính xác và đáng tin cậy.
1 | BÊN A (BÊN BÁN) | 甲(売主) |
2 | Bên A bán cho bên B các hàng hóa và số lượng dưới đây: | 甲は、乙に以下の数量の商品を販売する。 |
3 | Bên A ủy quyền cho đơn vị gia công của Bên A sản xuất và giao hàng cho Bên B. | 甲は、甲の委託加工先に商品の製造および乙への配送を委託する。 |
4 | Bên A và Bên B có trách nhiệm khai báo cho đơn vị đại diện gia công biết để phối hợp hoàn tất thủ tục giao nhận và bảo quản tốt phiếu chuyển giao sản phẩm | 甲と乙は、納品の手続きの完了に協力するため、委託先の代表者に知らせるための通知を行い、製品納品書をしっかりと保管する責任を負う。 |
5 | Bên A và Gia công bên A giữ 02 bản, Bên B giữ 03 bản có giá trị pháp lý như nhau. | 甲と甲の加工委託先は2部、乙は3部を保持し、それぞれ同等の法的有効性を持つ。 |
6 | Bên A: | 甲: |
7 | BÊN B (BÊN MUA) | 乙(買主) |
8 | Bên B chịu trách nhiệm hoàn tất thủ tục nhận hàng, kiểm tra chất lượng hàng hóa của Bên A giao. | 乙は、商品の荷受手続きを完了し、甲が配送した商品を検品する責任を負う。 |
9 | Bên B có trách nhiệm thanh toán cho Bên A theo hoá đơn thương mại ứng với từng lô hàng vào ngày 30 tháng sau bằng TT, thông qua Ngân hàng. | 乙は、翌月30日に各ロットの取引請求書に従って、銀行振込にて甲に支払う責任を負う。 |
10 | Bên B sẽ chịu trách nhiệm về nhãn hiệu trên sản phẩm. | 乙は商品の商標について責任を負う。 |
11 | BÊN BÁN | 売主 |
12 | Bên gia công không chịu trách nhiệm về việc thanh toán này. | ・加工委託先はこの支払いに対して責任を負わない。 |
13 | Bên Nhận Hàng | 荷受人 |
14 | Bên thua kiện sẽ chịu mọi án phí. | 敗訴した側がすべての費用を負担する。 |
15 | Bộ chứng từ gồm: | 一連の文書には以下のものが含まれる: |
16 | Bốn bên cam kết thực hiện đầy đủ mọi điều khoản đã ghi trong hợp đồng này. | 4者は、本契約に記載されているすべての条項を完全に履行することを確約する。 |
17 | Các bên cam kết thực hiện đầy đủ mọi điều khoản của hợp đồng này. | 各当事者は、本契約に記載されているすべての条項を完全に履行することを確約する。 |
18 | Các bên cam kết thực hiện đầy đủ những điều khoản trong hợp đồng này. | 各当事者は、本契約に記載されているすべての条項を完全に履行することを確約する。 |
19 | Các bên gia công không chịu trách nhiệm trong việc thanh toán này. | 各加工委託先はこの支払いに対して責任を追わない。 |
20 | Các bên sẽ nhờ toà án nhân dân TPHCM phân xử nếu thương lượng không thành và việc phân xử của toà án kinh tế TPHCM là phán xét sau cùng và buộc các bên phải tuân theo. | 交渉が不調に終わった場合、各当事者はホーチミン市の人民法院に仲裁を要請し、ホーチミン市経済裁判所の仲裁を最終判決として、各当事者は従わなければならない。 |
21 | Các bên thoả thuận ký kết hợp đồng thương mại với các điều kiện và điều khoản sau: | 各当事者は、以下の条件で取引契約を締結することに同意した。 |
22 | Các điều khoản khác của Hợp đồng vẫn không thay đổi. | 契約のその他の条項には変更は生じない。 |
23 | Căn cứ vào số lượng giao hàng trong từng thời kỳ, hai bên sẽ phối hợp cùng nhau làm thủ tục hải quan theo hình thức xuất nhập khẩu tại chỗ cho số hàng đó theo đúng trình tự thủ tục hải quan: | 時期ごとの商品の納品数量に基づき、双方は協力して適正な税関手続きに従って、その数量分のみなし輸出入通関制度の通関手続きを行う。 |
24 | Căn cứ vào số lượng hàng thực xuất, Bên B sẽ thanh toán 100% tiền hàng cho Bên A trong vòng 45 ngày kể từ ngày xuất hàng, phương thức thanh toán chuyển khoản TTR vào tài khoản Ngân hàng do Bên A chỉ định. | 出荷された商品の実際の数量に基づいて、乙は、出荷日から45日以内に商品代金の100%を甲に支払う。支払い方法は、甲が指定した銀行口座へのTTR送金とする。 |
25 | Căn cứ vào số lượng mỗi lần giao hàng hai bên phối hợp cùng làm thủ tục Hải Quan theo quy định pháp luật Việt Nam | 各配送毎の数量に基づいて、両当事者はベトナムの法律に従って税関手続きを実行するために協力するものとする。 |
26 | Chất lượng, màu sắc, cỡ số, kiểu dáng đúng mẫu mã đối với từng đơn đặt hàng của Bên B gởi cho Bên A và Bên B chịu trách nhiệm về việc sử dụng cũng như các tranh chấp về nhãn hiệu (nếu có) trên sản phẩm. | 品質、色、サイズ、デザインは、甲に送られた乙の各注文毎のサンプル通りであり、製品上にある商標の使用に関して、また商標に関する紛争(存在する場合)についても乙が責任を負う。 |
27 | Chi phí chuyển khoản: | 送金手数料: |
28 | Chi tiết Ngân hàng như sau: | 銀行の詳細は次のとおり: |
29 | Chủ tịch HĐQT | 取締役会会長 |
30 | Chức vụ: | 役職: |
31 | Chuyển vào tài khoản của bên A | 甲の口座への送金 |
32 | ĐẠI DIỆN BÊN A | 甲の代表者 |
33 | Đại diện gia công Bên A làm thủ tục xuất khẩu và chịu mọi chi phí liên quan đế thủ tục xuất khẩu | 甲の加工委託先の代表者が輸出手続きを行い、輸出手続きにかかる費用を全て負担する。 |
34 | Đại diện gia công Bên B làm thủ tục nhập khẩu và chịu mọi chí phí liên quan thủ tục nhập khẩu | 乙の加工委託先の代表者が輸入手続きを行い、輸入手続きにかかる費用を全て負担する。 |
35 | Địa chỉ: | 住所: |
36 | Địa điểm giao hàng: | 商品配送先: |
37 | ĐIỀU III: | 第 3 条: |
38 | Điều khoản chung: | 一般条項: |
39 | ĐIỀU KHOẢN PHÂN XỬ: | 仲裁条項: |
40 | ĐIỀU KIỆN GIAO HÀNG | 配送条件 |
41 | Đơn giá | 単価 |
42 | Đơn giá được thể hiện cụ thể trên invoice theo từng lô hàng | 単価は各ロット毎にインボイスに具体的に記載する |
43 | Đơn giá, màu sắc, số cỡ và kiểu dáng chính thức được thể hiện rõ trên từng đơn hàng của bên B. | 具体的な単価、色、サイズ、デザインは、乙の各注文書に明記する。 |
44 | Đơn vị gia công cho Bên A | 甲の加工委託先 |
45 | Đơn vị gia công cho Bên A- CÔNG TY TNHH QUANG THÁI – phụ trách thủ tục xuất khẩu. | 甲の加工委託先であるクァンタイ有限会社が輸出手続きを担当する。 |
46 | Đơn vị tiền tệ: | 通貨: |
47 | Giá cả cụ thể được thoả thuận giữa bên A và bên B và ghi rõ trên từng đơn đặt hàng và có giá trị{j}như hợp đồng bổ sung. | 具体的な価格は、甲と乙の間で合意され、各注文書に明記され、有効な追加契約となる。 |
48 | GIÁ CẢ- THANH TOÁN | 価格・支払い |
49 | Gia công Bên A làm thủ tục xuất khẩu | 甲の加工委託先が輸出手続きを行う |
50 | Gia công Bên B làm thủ tục nhập khẩu | 乙の加工委託先が輸入手続きを行う |
51 | Giám đốc làm đại diện | 代表取締役社長 |
52 | Giám đốc. | 社長 |
53 | GIAO NHẬN HÀNG HÓA | 商品の受け渡し |
54 | Hai bên đã cùng thỏa thuận và ký kết hợp đồng thương mại với những điều khoản và điều kiện sau: | 両当事者は、以下の条件で合意し、取引契約を締結する。 |
55 | Hai bên sẽ phối hợp cùng nhau làm thủ tục hải quan theo loại hình gia công chuyển tiếp, trách nhiệm cụ thể như sau: | 双方は、前加工の種類に応じて協力して税関手続きを実施する。具体的な担当は以下とする。 |
56 | HÀNG HOÁ – SỐ LƯỢNG | 商品・数量 |
57 | Hồ sơ gồm | 以下の書類を含む |
58 | Hôm nay, ngày 04 tháng 05 năm 2023 Chúng tôi gồm: | 本日、2023年5月4日、以下の者を含む当事者は: |
59 | Hợp đồng có giá trị từ ngày ký đến hết ngày 31.12.2023 | 契約は署名日から2023年12月31日まで有効とする。 |
60 | Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký đến hết ngày 31/12/2023, và khi hết hợp đồng được xem như là hợp đồng đã được thanh lý. | 契約は署名日から2023年12月31日まで有効であり、契約が満了すると、契約は清算されたとみなされる。 |
61 | Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký đến hết ngày 01/01/2023. | 本契約は、署名日から2023年1月1日まで有効とする。 |
62 | Hợp đồng này được lập thành 04 bản tiếng Việt có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản. | 本契約は、ベトナム語で4部作成され、それぞれ同等の法的有効性を持ち、各当事者は1部ずつ保持する。 |
63 | Hợp đồng này được lập thành 05 bản bằng song ngữ Việt-Anh, tiếng Việt làm chuẩn: | 本契約書は、ベトナム語と英語の二か国語で5部作成し、ベトナム語を標準とする。 |
64 | Hợp đồng sẽ tự động thanh lý khi đến hạn ngày 30/12/2023 và khi các bên hoàn tất các thủ tục, nghĩa vụ giao nhận hàng hóa và thanh toán công nợ. | 契約は2023年12月30日に期限が到来し、各当事者が商品の引き渡しや債務の支払いの手続きを完了した時点で自動的に清算される。 |
65 | HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI | 取引契約 |
66 | Invoice (ghi rõ giá trị hàng hoá thực tế): | インボイス (商品の実際の価格を明記): |
67 | Invoice: | インボイス |
68 | Mã số thuế: | 税コード: |
69 | Mô Tả | 詳細 |
70 | Mỗi bên giữ 2 bản. | 各当事者は2部ずつ保持する。 |
71 | Mọi điều khoản sửa đổi bổ sung cho những điều khoản này chỉ có giá trị khi được thực hiện bằng văn bản. | すべての条項の条項の追加・修正は、書面で行われた場合にのみ有効とする。 |
72 | Mọi sửa đổi hoặc bổ sung cho hợp đồng này chỉ có giá trị khi được xác nhận bằng văn bản. | 本契約のいかなる修正または追加は、書面で確認された場合にのみ有効とする。 |
73 | Nếu bên A không đảm bảo chất lượng sản phẩm cũng như tiến độ thời gian giao hàng thì bên A sẽ chịu mọi chi phí và bồi thường thiệt hại cho bên B | 甲が製品の品質および納期を保証しない場合は、甲が全ての費用を負担し、乙に生じた損害を賠償するものとする。 |
74 | Ngày: | 日付: |
75 | Ngoài ra, Nếu Chất lượng hàng không đúng với mẫu mã, Bên A phải đổi hàng theo đúng yêu cầu của Bên B | また、商品の品質がサンプルと一致しない場合、甲は乙の要求に従って商品を交換しなければならない。 |
76 | Người đại diện: | 代表者: |
77 | Những sản phẩm không đạt yêu cầu sẽ kịp thời đổi bù cho Bên B. | 品質要求を満たさない商品は速やかに乙に交換する。 |
78 | Nội dung: | 内容: |
79 | o Địa chỉ ngân hàng: | ・銀行の住所 |
80 | o Tài khoản số: | 口座番号 : |
81 | Packing list: | パッキングリスト |
82 | Packing list: | パッキングリスト |
83 | Phí chia sẻ cho 2 bên | 双方で折半する。 |
84 | Phí chuyển tiền phát sinh ngoài Việt Nam sẽ do bên A chịu | ベトナム国外で発生する送金手数料は甲が負担する。 |
85 | Phí chuyển tiền tại Việt Nam sẽ do Bên B chịu | ベトナムでの送金手数料は乙が負担する。 |
86 | Phí vận chuyển và bốc xếp do bên A chịu. | 配送および荷役費用は甲が負担する。 |
87 | PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG | 契約付属書 |
88 | Phụ lục này được lập thành 04 bản bằng tiếng Việt, mỗi bên giữ 02 bản và có giá trị pháp lý như nhau. | 本付属書はベトナム語で4部作成され、各当事者は2部を保持し、同等の法的有効性を持つ。 |
89 | Phương thức thanh toán : | 支払い方法: |
90 | PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN: | 支払い方法: |
91 | PHƯƠNG THỨC.{j}THỜI GIAN – ĐỊA ĐIỂM GIAO NHẬN | 配送の方法、時間、場所 |
92 | Quyết định của Trung TM Trọng Tài Quốc Tế Việt Nam là quyết định sau cùng. | ベトナム国際仲裁センターの決定を最終的な決定とする。 |
93 | Sau khi thỏa thuận các bên liên quan đồng ý ký hợp đồng với các điều kiện và điều khoản sau: | 合意に達した後、関連当事者は以下の条件で契約を締結することに同意した。 |
94 | Số Lượng | 数量 |
95 | Số lượng và màu sắc cụ thể căn cứ trên đơn đặt hàng của Bên Mua. | 具体的な数量と色は買主の注文書により決定する。 |
96 | Số lượng, trị giá cụ thể được thỏa thuận mỗi lần giao hàng và được thể hiện trên hóa đơn. | 具体的な数量と金額は、配送ごとに合意し、請求書に記載する。 |
97 | Số lượng, trị giá trên chỉ là ước tính. | 上記の数量と金額は推算である。 |
98 | Số lượng: | 数量: |
99 | Số tài khoản: | 口座番号 : |
100 | Số: | 番号: |
101 | Tại ngân hàng: | 銀行名: |
102 | Tất cả chi phí phát sinh bên A chi trả. | 発生した全ての費用は甲が支払う。 |
103 | Tên hàng | 商品名 |
104 | Tên hàng, số lượng và đơn giá nêu trên được ước tính tại thời điểm lập hợp đồng, số lượng và đơn giá chính xác sẽ được thể hiện chi tiết trên Phụ kiện hợp đồng, hóa đơn thương mại kèm theo từng lô hàng. | 上記の商品名、数量、単価は契約時の見積りであり、正確な数量と単価は各ロットごとに添付される契約付属書、コマーシャルインボイスに詳しく記載する。 |
105 | TÊN HÀNG, SỐ LƯỢNG VÀ TRỊ GIÁ: | 商品名、数量および金額 |
106 | Tên người thụ hưởng: | 受取人 |
107 | Thành tiền | 金額 |
108 | -Thanh toán: | – 支払い: |
109 | Thời gian giao hàng tùy thuộc vào từng đơn hàng do Bên B chỉ định và được giao nhiều lần. | 配送日時は乙の指定に従い各注文毎によって異なり、複数回配送される。 |
110 | Thông tin chuyển khoản: | 振込先: |
111 | THỦ TỤC HẢI QUAN | 税関手続き |
112 | Thủ tục hải quan xuất nhập khẩu phải được thực hiện trước khi giao hàng. | 商品配送前に輸出入通関手続きを行わなければならない。 |
113 | Thủ tục xuất – nhập khẩu tuân thủ đúng theo pháp luật hiện hành của Việt Nam. | 輸出入手続きはベトナムの現行法に厳密に従う。 |
114 | Tờ khai gia công chuyển tiếp (2 tờ) | 前加工申告書(2部) |
115 | Tờ khai xuất (2 bộ) | 輸出申告書(2部) |
116 | Tổng | 合計 |
117 | Tổng Giám Đốc | 総社長 |
118 | Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu có phát sinh vấn đề gì vướng mắc thì hai bên sẽ cùng nhau thương lượng để giải quyết trên tinh thần hiểu biết lẫn nhau cùng có lợi. | 契約の履行中に何らかの問題が発生した場合は、相互理解と相互利益の精神に基づき、双方が協議して解決を行う。 |
119 | Trong quá trình thực hiện nếu có gì vướng mắc, các bên sẽ cùng nhau thương lượng tìm cách giải quyết trên tinh thần hoà giải tương trợ lẫn nhau. | 履行の過程で問題が生じた場合には、当事者間で協議し、相互和解の精神で解決を図る。 |
120 | Trong quá trình thực hiện, nếu nảy sinh vướng mắc các bên sẽ cùng nhau trao đổi để giải quyết. | 履行の過程で問題が発生した場合は、各当事者間で協議して解決に努める。 |
121 | Trong vòng 45 ngày sau khi nhận hàng Bên B thanh toán 100% giá trị của từng đơn hàng cụ thể bằng Dollar Mỹ (USD) cho Bên A. | 商品受領後45日以内に、乙は甲に米ドルにて各注文金額の100%を支払う。 |
122 | Trường hợp các bên không tự giải quyết được thì nhờ đến Trung Tâm Trọng Tài Quốc Tế Việt Nam bên cạnh phòng Thương Mại và Công Nghiệp Việt Nam giải quyết. | 各当事者が自力で紛争を解決できない場合、ベトナム商工会議所に隣接するベトナム国際仲裁センターに解決を託す。 |
123 | Trường hợp các bên không tự giải quyết được thì quyền phán quyết sẽ thuộc về trọng tài kinh tế mà các bên chỉ định. | 各当事者が自ら解決できない場合、決定権は各当事者が指定した経済仲裁人に帰属する。 |
124 | USD | 米ドル |
Trên đây là các thuật ngữ hay dùng trong Hợp đồng Nhật Việt.
Dịch hợp đồng là một quá trình phức tạp đòi hỏi sự chính xác và hiểu biết sâu sắc về ngôn ngữ, pháp lý và văn hóa của các bên liên quan. Tại Công ty Dịch thuật Haruka, chúng tôi hiểu rằng một sự hiểu biết toàn diện về hai ngôn ngữ, tiếng Nhật và tiếng Việt, cùng với kỹ năng pháp lý chính xác, là chìa khóa để dịch hợp đồng một cách chuyên nghiệp.