Từ vựng Kinh tế học vĩ mô
売却益 | ばいきゃくえき | Gain on sale | lợi nhuận từ việc bán tài sản | 11.3 |
~に応じて | におうじて | depend on st | Dựa theo (cái gì đó) | 12.3 |
IS 曲線 | ISきょくせん | IS curve | Đường IS | 12.3 |
IS-LM モデル | IS-LM モデル | IS-LM model | Mô hình IS-LM | 12.3 |
IS-LM 分析 | IS-LMぶんせき | analysis IS-LM | Phân tích IS-LM | 12.3 |
LM 曲線 | LMきょくせん | LM curve | Đường LM | 12.3 |
お互いに密接に影響しあっている | おたがいにみっせつにえいきょうしあっている | have a close influence on each other | có ảnh hưởng mật thiết với nhau | 12.3 |
マクロ変数 | マクロへんすう | macro variables | Biến số vĩ mô | 12.3 |
維持する | いじする | maintain | Duy trì | 12.3 |
貨幣市場 | かへいしじょう | money market | Thị trường tiền tệ | 12.3 |
貨幣市場での均衡を維持する | かへいしじょうでのきんこうをいじする | maintain money market balance | duy trì cân bằng thị trường tiền tệ | 12.3 |
貨幣賃金率 | かへいひんぎんりつ | salary rate | Tỉ lệ tiền lương tiền mặt | 12.3 |
完全雇用 GDP | かんぜんこよう GDP | Full employment GDP | GDP toàn dụng | 12.3 |
完全雇用する | かんぜんこようする | hire completely | Thuê hoàn toàn (thuê hết) | 12.3 |
均衡 | きんこう | balance | Cân bằng | 12.3 |
均衡 GDP | きんこう GDP | Equilibrium GDP | GDP cân bằng | 12.3 |
金融機関 | きんゆうきかん | credit institutions | Tổ chức tài chính, tín dụng | 12.3 |
経済活動が活溌な好況期には国民所得が多くなる | けいざいかつどうがかつはつなこうようきにはこくみんしょとくがおおくなる | national income will increase during the period of economic development | thu nhập quốc dân sẽ tăng lên trong thời kì kinh tế phát triển, khi các hoạt động kinh tế sôi nổi | 12.3 |
硬直性 | こうちょくせい | fixity | tính cứng nhắc | 12.3 |
財市場 | ざいしじょう | goods market | Thị trường hàng hóa | 12.3 |
財市場での均衡を維持する | ざいしじょうでのきんこうをいじする | maintain goods market balance | duy trì cân bằng thị trường hàng hóa | 12.3 |
財市場と貨幣市場を同時に均衡させる国民所得と利子率が決定される | ざいしじょうとかへいしじょうをどうじにきんこうさせるこくみんしょとくとりしりつがけっていされる | determined by the interest rate and national income equilibrium between the goods market and money market | được quyết dịnh bởi tỉ lệ lãi suất và thu nhập quốc dân cân bằng đồng thời giữa thị trường hàng hóa và thị trường tiền tệ | 12.3 |
刺激する | しげきする | stimulus | Kích thích | 12.3 |
垂直な直線 | すいちょくなちょくせん | standing line | Đường thẳng đứng | 12.3 |
相互依存関係 | そうごいぞんかんけい | mutual supportive relationship | mối quan hệ hỗ trợ lẫn nhau | 12.3 |
中央銀行 | ちゅうおうぎんこう | central bank | Ngân hàng trung ương | 12.3 |
低迷する | ていめいする | stagnant | trì trệ | 12.3 |
投資する | とうしする | invest | Đầu tư | 12.3 |
非自発的失業者 | ひじはつてきしつぎょうしゃ | involuntary unemployment | người thất nghiệp không tự nguyện | 12.3 |
標準的な理論枠組み | ひょうじゅんてきなりろんわくぐみ | basic theoretical framework | khung lí thuyết cơ bản | 12.3 |
不況期 | ふきょうき | Depression period | Thời kì suy thoái | 12.3 |
保証する | ほしょうする | insurance | Đảm bảo | 12.3 |
用いる | もちいる | use | Sử dụng | 12.3 |
抑える | おさえる | to control, to keep within limits | Kìm nén, hạn chế | 12.3 |
利子率 | りしりつ | interest rate | Lãi suất | 12.3 |
両市場の相互依存関係を考慮する | りょうしじょうのそうごいぞんかんけいをこうりょする | consider the mutual support relationship of the two markets | xem xét mối quan hệ hỗ trợ lẫn nhau của hai thị trường | 12.3 |
労働供給水準 | ろうどうきょうきゅうすいじゅん | labor supply | Mức cung lao động | 12.3 |
枠組み | わくぐみ | framework | Nền tảng, khuôn khổ, khung | 12.3 |
ライフサイクル | Life cycle | Vòng đời | 13.01 | |
以下しか増加しない | いかしかぞうかしない | Only increases below | Chỉ tăng ít hơn | 13.01 |
引退 | いんたい | Retirement | rút lui, thôi việc, nghỉ hưu | 13.01 |
過度に貯蓄する | かどにちょちくする | savings too much | tiết kiệm quá mức | 13.01 |
回される | まわされる | Be turned | Chuyển về | 13.01 |
勤労 | きんろう | Working | làm việc | 13.01 |
月給 | げっきゅう | Monthly salary | Lương tháng | 13.01 |
原資 | げんし | financial sources | Nguồn tài chính | 13.01 |
限界貯蓄性向 | げんかいちょちくせいこう | marginal propensity to save | Xu hướng tiết kiệm cận biên | 13.01 |
差額 | さがく | Difference | Mức chênh lệch | 13.01 |
最低水準 | さいていすいじゅん | Lowest/minimum level | Mức thấp nhất, mức tối thiểu | 13.01 |
取り崩す | とりくずす | Withdraw | Rút ra, phá vỡ | 13.01 |
充てる | あてる | arrange | Bố trí, bù sang | 13.01 |
所得が消費を決める | しょとくがしょうひをきめる | Income determines consumption | Thu nhập quyết định tiêu dùng | 13.01 |
所得を貯蓄に回す | しょとくをちょちくにまわす | Put all your income into savings | Dồn hết thu nhập vào tiết kiệm | 13.01 |
将来に対する備え | しょうらいにたいするそなえ | prepare for future | chuẩn bị cho tương lai | 13.01 |
消費関数 | しょうひかんす | Consumption function | Hàm tiêu dùng | 13.01 |
消費水準を維持する | しょうひすいじゅんをいじする | Balance consumption | Duy trì mức tiêu dùng | 13.01 |
性質 | せいしつ | Property | Tính chất | 13.01 |
貯蓄(する) | ちょちく(する) | Savings | Tiết kiệm | 13.01 |
貯蓄を一切しない | ちょちくをいっさいしない | absolutely no savings | hoàn toàn không tiết kiệm chút nào | 13.01 |
貯蓄を取り崩す | ちょちくをとりくずす | Withdrawals savings | Tiêu vào tiền tích kiệm | 13.01 |
貯蓄残高 | ちょちくざんだか | Savings balance | Số dư tiết kiệm | 13.01 |
定式化 | ていしきか | formularization, formuarisation | Thể thức hóa, định thức hóa | 13.01 |
動機 | どうき | motive | Động cơ | 13.01 |
備える | そなえる | prepare | Chuẩn bị , trang bị | 13.01 |
必要最低限度の消費 | ひつようさいていげんどのしょうひ | Minimum required consumption | Mức chi tiêu tối thiểu cần thiết | 13.01 |
平均消費性向 | へいきんしょうひせいこう | average propensity to consume | Xu hướng tiêu dùng bình quân | 13.01 |
平準化 | へいじゅんか | Equalization | cân bằng, điều hòa | 13.01 |
儲ける | もうける | make money | Kiếm lãi | 13.01 |
落ち込む | おちこむ | Decrease | giảm sút, tụt giảm | 13.01 |
マクロ経済環境 | マクロけいざいかんきょう | macroeconomic environment | môi trường kinh tế vĩ mô | 13.02 |
レンタル | レンタル | rental | Sự cho thuê | 13.02 |
最適水準 | さいてきすいじゅん | optimum level | Mức tối ưu | 13.02 |
資本ストックを1単位市場でレンタルする | しほんスコックを1たんいしじょうでレンタルする | Rent 1 unit of capital stock in market | Thuê 1 đơn vị vốn cổ phần trên thị trường | 13.02 |
資本の限界生産 | しほんのげんかいせいさん | marginal productivity of capital | Năng suất cận biên của vốn | 13.02 |
資本の限界費用 | しほんのげんかいひよう | marginal cost of capital | Chi phí cận biên của vốn | 13.02 |
資本をどこまで投資するのが得か | しほんをどこまでとうしするのがとくか | đầu tư đến bao nhiêu thì có lợi | 13.02 | |
借り入れコスト | かりいれこすと | cost of debt | Chi phí cho khoản đi vay | 13.02 |
生産活動に資本を投資する | せいさんかつどうにしほんをとうしする | invest capital in production activities | Đầu tư vốn vào hoạt động sản xuất | 13.02 |
投資が刺激されます | とうしがしげきされます | intervestment is stimulated | đầu tư được kích thích | 13.02 |
投資行動 | とうしこうどう | investment behavior | Hành vi đầu tư | 13.02 |
販売環境 | はんばいかんきょう | sales environment | môi trường bán hàng | 13.02 |
地方レベル | ちほうレベル | Local level | Cấp địa phương | 13.3 |
中央レベル | ちゅうおうレベル | Central level | Cấp trung ương | 13.3 |
~政府部門の位置付け | せいふぶもんのいちづけ | Position of the Government sector | Việc xác định vị trí của chính phủ trong | 13.3 |
医療保険 | いりょうほけん | Health insurance | Bảo hiểm y tế | 13.3 |
一般政府 | いっぱんせいふ | General government | Chính quyền | 13.3 |
各種補助金 | かくしゅほじょきん | Various subsidies | Các loại tiền trợ cấp | 13.3 |
金融政策 | きんゆうせいさく | Financial Policies | Chính sách tiền tệ | 13.3 |
繰り入れ | くりいれ | Transfer | Chuyển sang | 13.3 |
憲法 | けんぽう | Constitution | Hiến pháp | 13.3 |
公共部門 | こうきょうぶもん | Public sector | Khu vực công | 13.3 |
公的企業 | こうてききぎょう | Public corporation | Công ty nhà nước , công ty quốc doanh | 13.3 |
公的年金 | こうてきねんきん | Public pension plan | Lương hưu | 13.3 |
行政サービス | ぎょうせいサービス | Administrative Services | Dịch vụ hành chính | 13.3 |
国の政策目標実現 | せいさくもくひょうじつげん | Realization of national policy goals | Thực hiện mục tiêu chính sách của nhà nước | 13.3 |
国庫補助 | こっこほじょ | Government subsidy | Trợ cấp ngân khố quốc gia | 13.3 |
国民経済全体 | こくみんけいざいぜんたい | National Economy | Tổng thể nền kinh tế quốc dân | 13.3 |
財政投融資 | ざいせいとうゆうし | Fiscal Investment and Loan | Các khoản cho vay và đầu tư của chính phủ | 13.3 |
社会保障基金 | しゃかいほしょうききん | Social security fund | Quỹ an sinh xã hội | 13.3 |
重複関係 | ちょうふくかんけい | Duplicate relationship | Quan hệ chồng chéo | 13.3 |
政府の経済活動を集計する | せいふのけいざいかつどうをしゅうけいする | Aggregate goverment economic activities | Tập hợp các hoạt động kinh tế của chính phủ | 13.3 |
政府の存在 | せいふのそんざい | The existence of Government | Sự tồn tại của chính phủ | 13.3 |
地方交付税交付金 | ちほうこうふぜいこうふきん | Subsidy of tax allocated to local government | Thuế trợ cấp và tiền trợ cấp ở địa phương để điều chỉnh bất bình đẳng | 13.3 |
地方公共団体 | ちほうこうきょうだんたい | Local public organization | Các đoàn thể công ở địa phương | 13.3 |
地方政府 | ちほうせいふ | Local Government | Chính quyền địa phương | 13.3 |
地方政府の活動を指導、監督する | ちほうせいふのかつどうをしどう、かんとくする | Guidance and supervision of Local government activities | Chỉ đạo, giám sát các hoạt động của chính quyền địa phương | 13.3 |
日本政策投資銀行 | にほんせいさくとうしぎんこう | Development Bank of Japan | Ngân hàng phát triển Nhật Bản | 13.3 |
予算 | よさん | Budget | Ngân sách | 13.3 |
予算制度 | よさんせいど | Budget system | Chế độ dự toán ngân sách | 13.3 |
違反した者を罰する | いはんしたものをばっする | To punish those who violate | Xử phạt đối tượng vi phạm | 13.4 |
外部不経済 | がいぶふけいざい | Negative Externalities | Ảnh hưởng ngoại lai tiêu cực | 13.4 |
拡散する | かくさんする | To diffuse | Lan rộng, phát tán | 13.4 |
緩和する | かんわする | Softening | Hòa hoãn, nới lỏng | 13.4 |
経済成長 | けいざいせいちょう | Economic growth | Tăng trưởng kinh tế | 13.4 |
経済政策 | けいざいせいさく | Economic policy | Chính sách kinh tế | 13.4 |
公共サービス | こうきょうサービス | Public service | Dịch vụ công | 13.4 |
公共投資 | こうきょうとうし | Government’s invest | Đầu tư công | 13.4 |
公債の負担 | こうさいのふたん | Public debt burden | Gánh nặng nợ công | 13.4 |
市場メカニズム | しじょうメカニズム | Market mechanism | Cơ chế thị trường | 13.4 |
視点 | してん | Vision | Tầm nhìn | 13.4 |
資源配分機能 | しげんはいぶんきのう | Resource of allocation funtion | Chức năng phân bổ nguồn lực | 13.4 |
資源配分上の非効率な状態を解消する | しげんはいぶんじょうのひこうりつなじょうたいをかいしょうする | Eliminate inefficient conditions in resource allocation | Giải quyết tình trạnh phân bổ tài nguyên kém hiệu quả | 13.4 |
社会資本 | しゃかいしほん | Social infrastructure | Cơ sở hạ tầng xã hội | 13.4 |
社会全体の治安、秩序 | しゃかいぜんたいのちあん、ちつじょ | Security and quiet of social | An ninh trật tự toàn xã hội | 13.4 |
重視する | じゅうしする | To emphasize | Chú trọng, coi trọng | 13.4 |
所得再分配機能 | しょとくさいぶんぱいきのう | Income redistribution function | Chức năng tái phân phối thu nhập | 13.4 |
将来世代 | しょうらいせだい | Future generation | Thế hệ tương lai | 13.4 |
生産性 | せいさんせい | Productivity | Năng suất | 13.4 |
操作 | そうさ | Manage | Điều chỉnh, thao tác | 13.4 |
他の経済主体に迷惑をかける | ほかのけいざいしゅたいにめいわくをかける | Annoy other economic agents | Làm phiền tới các chủ thể kinh tế khác | 13.4 |
提供する | ていきょうする | To provide | Cung cấp | 13.4 |
特定の経済主体に限定されず | とくていのけいざいしゅたいにげんていされず | Not limited to a specific economic agent | Không giới hạn ở một chủ thể kinh tế cố định | 13.4 |
必要最小限度 | ひつようさいしょうげんど | Required minimum limit | Mức độ tối thiểu cần thiết | 13.4 |
不公平感 | ふこうへいかん | Inequality | Cảm giác không công bằng | 13.4 |
不平等感 | ふびょうどうかん | Unfair | Cảm giác không bình đẳng | 13.4 |
夜の防犯パトロール | よるのぼうはんパトロール | Night Patrol | Đội tuần tra an ninh đêm | 13.4 |
夜警国家 | やけいこっか | Night – watchman state | Chính phủ nhỏ, chính phủ chỉ có nhiệm vụ tuần tra bảo vệ an ninh | 13.4 |
有効需要 | ゆうこうじゅよう | Effective demand | Cầu hiệu dụng | 13.4 |
予算の無駄遣い | よさんのむだづかい | Waste of budget | Sử dụng lãng phí ngân sách | 13.4 |
利害 | りがい | Pros and cons | Lợi và hại | 13.4 |
シフト・パラメーター | shift parameter | tham số dịch chuyển | 14.01 | |
バラマキ政策 | ばらまきせいさく | a pork-barrel policy | chính sách tăng mạnh chi tiêu chính phủ | 14.01 |
外生変数 | がいせいへんすう | exogenous variable | biến ngoại sinh | 14.01 |
均衡予算乗数 | きんこうよさんじょうすう | balanced budget multiplier | số nhân ngân sách cân bằng | 14.01 |
均衡予算乗数の定理 | きんこうよさんじょうすうのていり | theorem of the balanced budget multiplier | định lý số nhân ngân sách cân bằng | 14.01 |
景気対策 | けいきたいさく | economic (pump-priming) measures | đối sách tăng trưởng kinh tế | 14.01 |
減税乗数 | げんぜいじょうすう | tax reduction multiplier | số nhân giảm thuế | 14.01 |
候補者 | こうほしゃ | candidate | ứng cử viên | 14.01 |
財政支出 | ざいせいししゅつ | fiscal spending | chi tiêu tài chính | 14.01 |
乗数効果 | じょうすうこうか | multiplier effect | số nhân chi tiêu | 14.01 |
乗数効果により雪だるま式 | じょうすうこうかによりゆきだるましき | snowball effect | hiệu ứng lăn cầu tuyết do hiệu quả số nhân | 14.01 |
政策の効果 | せいさくのこうか | effect of policy | hiệu quả của chính sách | 14.01 |
政府の財政政策 | せいふのざいせいせいさく | fiscal policy of government | chính sách tài khóa của chính phủ | 14.01 |
政府の財政政策は経済にいったいどんな効果を及ぼすのでしょうか | せいふのざいせいせいさくはけいざいにいったいどんなこうかをおよぼすのでしょうか | What effect does government fiscal policy have on the economy? | chính sách tài khóa của chính phủ ảnh hưởng như thế nào tới nền kinh tế | 14.01 |
政府支出の増加は財市場で直接需要を増加させる | せいふししゅつのぞうかはざいしじょうでちょくせつじゅようをぞうかさせる | increased government expenditure increases directly demand in the goods market | tăng chi tiêu chính phủ làm tăng cầu trực tiếp trên thị trường hàng hóa | 14.01 |
総需要管理政策 | そうじゅようかんりせいさく | aggregate demand management policy | chính sách quản lý tổng cầu | 14.01 |
増税政策 | ぞうぜいせいさく | tax increase policy | chính sách tăng thuế | 14.01 |
兆 | ちょう | trillion | nghìn tỷ | 14.01 |
予算制約 | よさんせいやく | budget constraint | giới hạn ngân sách | 14.01 |
ビルト・イン・スタビライザー | built- in stabilizer | chính sách công cụ ổn định nội tạo | 14.02 | |
マクロ経済を安定させる | まくろけいざいをあんていさせる | stabilize macro economics | làm ổn định kinh tế vĩ mô | 14.02 |
マクロ経済環境が非常事態に入る | まくろけいざいかんきょうがひじょうじたいにはいる | macro economics environment enters a state of emergency | môi trường kinh tế vĩ mô rơi vào tình trạng khẩn cấp | 14.02 |
影響を抑制する | えいきょうをよくせいする | suppress the impact | kiềm chế ảnh hưởng | 14.02 |
逆に | ぎゃくに | in opposite | ngược lại | 14.02 |
景気が過熱しすぎる | けいきがかねつしすぎる | the economy is overheating | kinh tế phát triển quá nóng | 14.02 |
景気悪化 | けいきあっか | economic downturn | kinh tế xấu đi | 14.02 |
景気循環 | けいきじゅんかん | economic cycle | chu kỳ tăng trưởng kinh tế | 14.02 |
景気上昇 | けいきじょうしょう | economic upturn | kinh tế tốt lên | 14.02 |
高ければいいというものではありません | たかければいいというものではありません | it is not just being high is good | không phải cứ cao là tốt | 14.02 |
最小限にとどめる | さいしょうげんにとどめる | keep to a minimum | dừng lại ở mức tối thiểu | 14.02 |
財政出動 | ざいせいしゅつどう | fiscal stimulus | huy động tài chính | 14.02 |
自動安定化装置 | じどうあんていかそうち | built- in stabilizer | chính sách công cụ ổn định nội tạo | 14.02 |
失業保険の給付 | しつぎょうほけんのきゅうふ | unemployment insurance benefit | chi trả bảo hiểm thất nghiệp | 14.02 |
収入が増えるほど税率が高くなる | しゅうにゅうがふえるほどぜいりつがたかくなる | the higher your income, the higher the tax rate | thu nhập càng tăng thì thuế suất càng cao | 14.02 |
消費の押し下げ | しょうひのおしさげ | the push-down of consumption | kéo tiêu dùng giảm xuống | 14.02 |
消費の押し上げ | しょうひのおしあげ | the push-up of consumption | thúc đẩy tiêu dùng | 14.02 |
税負担 | ぜいふたん | tax burden | gánh nặng thuế | 14.02 |
底割れのリスク | そこわれのりすく | risk of bottom cracking | rủi ro chạm đáy | 14.02 |
役割を果たす | やくわりをはたす | promote the role | phát huy vai trò | 14.02 |
累進課税 | るいしんかぜい | progressive taxation | thuế lũy tiến | 14.02 |
クラウディング・アウト効果 | クラウディング・アウトこうか | crowding out effect | hiệu ứng lấn át | 14.03 |
わずか | small quantity | lượng nhỏ | 14.03 | |
押しのけ効果 | おしのけこうか | crowding out effect | hiệu ứng lấn át | 14.03 |
貨幣需要 | かへいじゅよう | Demand for money | cầu tiền tệ | 14.03 |
貨幣需要の利子弾力性 | かへいじゅようだんりょくせい | demand elasticity in accordance with interest rate money | độ co giãn của cầu tiền theo lãi suất | 14.03 |
拡張効果 | かくちょうこうか | dilator effect | hiệu ứng mở rộng | 14.03 |
活発になる | かっぱつになる | become more active | Trở nên nhộn nhịp | 14.03 |
極端なケース | きょくたんなケース | extreme case | Trường hợp đặc biệt | 14.03 |
財政政策 | ざいせいせいさく | fiscal policy | Chính sách tài khóa | 14.03 |
垂直 | すいちょく | Vertical | thẳng đứng | 14.03 |
水平 | すいへい | horizontal | nằm ngang | 14.03 |
相殺する | そうさいする | to offset | bù trừ | 14.03 |
増大する | ぞうだいする | increase | Tăng | 14.03 |
民間投資 | みんかんとうし | Private Investment | đầu tư tư nhân | 14.03 |
無限 | むげん | unlimited | vô hạn | 14.03 |
滅多 | めった | rarely | hiếm khi | 14.03 |
利子率の低下 | りしりつのていか | interest rate ‘s reduction | sự giảm xuống của lãi suất | 14.03 |
流動性の罠 | りゅうどうせいのわな | liquidity trap | bẫy thanh khoản | 14.03 |
なおかつ | なおかつ | besides | ngoài ra, vả lại, hơn nữa | 14.04 |
仮定する | かていする | to suppose | giả định | 14.04 |
完全雇用財政赤字 | かんぜんこようざいせいあかじ | full employmment budget deficit | thâm hụt ngân sách trong trạng thái toàn dụng | 14.04 |
基礎的財政収支 | きそてきざいせいしゅうし | primary balance | cán cân tài chính cơ bản | 14.04 |
基礎的財政収支(プライマリー・バランス) | きそてきざいせいしゅうし | primary balance | cán cân tài chính cơ bản | 14.04 |
景気変動 | けいきへんどう | business fluctuation | biến động thị trường | 14.04 |
公債 | こうさい | public debt | công trái/ nợ công | 14.04 |
構造 | こうぞう | structure | cơ cấu | 14.04 |
黒字 | くろじ | surplus, the black | lãi, thặng dư | 14.04 |
差額 | さがく | diffirence | khoản chênh lệch, số chênh lệch | 14.04 |
財政収支 | ざいせいしゅうし | fiscal benefit | cán cân tài chính | 14.04 |
財政赤字 | ざいせいあかじ | budget deficit | thâm hụt ngân sách | 14.04 |
実際の財政赤字 | じっさいのざいせいあかじ | actual budget deficit | thâm hụt ngân sách thực tế | 14.04 |
借金の利払い | しゃっきんのりばらい | interest payment on previous borrowings | sự trả lãi cho khoản vay | 14.04 |
取り崩す | とりくずし | demolish, pulverise, pulverize | phá hủy/ nghiền nát/ tiêu mất | 14.04 |
循環的財政赤字 | じゅんかんてきざいせいあかじ | circular buget deficit | thâm hụt ngân sách chu kỳ | 14.04 |
貯蓄を取り崩す | ちょちくをとりくずす | break into savings/ draw on savings | sử dụng/ tiêu vào tiền tiết kiệm | 14.04 |
不足分を埋め合わせる | ふそくぶんをうめあわせる | compensate | bù đắp/ bồi thường | 14.04 |
毎年財政収支 | まいとしざいせいしゅうし | fiscal balance every year | thu chi ngân sách hàng năm | 14.04 |
お札と硬貨 | おさつとこうか | Bill and coin | Tiền giấy và tiền xu(kim loại) | 15.03 |
タンス預金 | たんすよきん | Mattress money | Tiền trong tay các hộ gia đình (trong tủ, để ở nhà) | 15.03 |
ハイパワード・マネー | High powered money | Tiền có mãnh lực | 15.03 | |
バランスシート | Balance sheet | Bảng cân đối kế toán | 15.03 | |
マネタリーベース | Monetary base | Tiền cơ sở | 15.03 | |
リスクに敏感になりすぎる | りすくにびんかんになりすぎる | (to be) too sensitive to risks | Quá nhạy cảm với rủi ro | 15.03 |
貨幣乗数 | かへいじょうすう | Money multiplier | Số nhân tiền | 15.03 |
過剰債務 | かじょうさいむ | Debt-ridden | Nợ ngập đầu | 15.03 |
外貨準備 | がいかじゅんび | Foreign currency reserves | Dự trữ ngoại tệ | 15.03 |
現金通貨 | げんきんつうか | Cash | Tiền mặt | 15.03 |
国債 | こくさい | Government bond | Trái phiếu chính phủ | 15.03 |
債務項目 | さいむこうもく | Debt | Các khoản nợ | 15.03 |
取り付け騒ぎ | とりつけさわぎ | Bank run | Đột biến rút tiền gửi | 15.03 |
重要な役割を担っている | じゅうようなやくわりをになっている | Play an important role in | Đóng vai trò quan trọng | 15.03 |
純資産 | じゅんしさん | Net asset | Tài sản ròng | 15.03 |
信用創造 | しんようそうぞう | Money creation | Việc tạo tiền | 15.03 |
政府向け信用 | せいふむけしんよう | Government credit | Tín dụng nhà nước | 15.03 |
選好 | せんこう | Preference | Ưu ái, thiên về | 15.03 |
貸し渋り | かししぶり | Credit crunch | Thắt chặt tín dụng | 15.03 |
貸出を削減する | かしだしをさくげんする | Cut down loans | Cắt giảm cho vay | 15.03 |
不思議なポケットのイメージに近い | ふしぎなぽけっとのいめいじにちかい | Close to the image of a mysterious pocket | Gần với hình ảnh chiếc túi thần kì | 15.03 |
払い戻し | はらいもどし | Pay back | Trả lại | 15.03 |
膨れ上がる | ふくれあがる | Increase | Tăng lên | 15.03 |
民間向け信用 | みんかんむけしんよう | Personal creadit | Tín dụng cá nhân | 15.03 |
預け金 | あずけきん | Deposits | Tiền gửi | 15.03 |
預金を貸出に回して収益を上げる | よきんをかしだしにまわしてしゅうえきをあげる | Turn deposit into loans to make money | Mang tiền cho vay để kiếm lợi | 15.03 |
預金を誰かに貸し付ける | よきんをだれかにかしつける | Lend deposit to somebody | Cho ai đó vay tiền | 15.03 |
預金準備率 | よきんじゅんびりつ | Reserve ratio | Tỉ lệ dự trữ | 15.03 |
預金通貨の増加プロセス | よきんつうかのぞうかぷろせす | Deposit increasing process | Quá trình tăng lên của tiền gửi ngân hàng | 15.03 |
預金通貨銀行=市中銀行 | よきんつうかぎんこう=しちゅうぎんこう | Commercial bank | Ngân hàng thương mại | 15.03 |
量的緩和政策 | りょうてきかんわせいさく | Quantitative easing policy | Chính sách nới lỏng định lượng | 15.03 |
価格政策 | かかくせいさく | Pricing policy | Chính sách giá cả | 15.04 |
貨幣供給 | かへいきょうきゅう | Money Supply | Cung tiền | 15.04 |
基準金利政策 | きじゅんきんりせいさく | Base rate policy | Chính sách lãi suất cơ bản | 15.04 |
逆数倍 | ぎゃくすうばい | Inverse multiple | Bội số nghịch đảo | 15.04 |
金融引き締め | きんゆうひきしめ | Monetary tightening | Thắt chặt tiền tệ | 15.04 |
金融緩和 | きんゆうかんわ | Quantiative easing | Nới lỏng tiền tệ | 15.04 |
景気が過熱気味 | けいきがかねつぎみ | Overheated economy | Nền kinh tế có dấu hiệu tăng trưởng quá nóng | 15.04 |
公開市場操作 | こうかいしじょうそうさ | Open market operation | Nghiệp vụ thị trường mở | 15.04 |
債券市場 | さいけんしじょう | Bond market | Thị trường trái phiếu | 15.04 |
手形 | てがた | Draft | Hối phiếu | 15.04 |
数量政策 | すうりょうせいさく | Quantity policy | Chính sách theo số lượng | 15.04 |
日銀 | にちぎん | Bank of Japan | Ngân hàng nhà nước Nhật Bản | 15.04 |
売りオペ/買いオペ | うりおぺ/かいおぺ | selling operation/buying operation | Nghiệp vụ bán/ nghiệp vụ mua | 15.04 |
発券銀行 | はっけんぎんこう | Issuing bank | Ngân hàng phát hành tiền | 15.04 |
法定準備率 | ほいていじゅんびりつ | Reserve requirement | tỷ lệ dự trữ bắt buộc | 15.04 |
パートで働く | パートではたらく | Work part-time | Làm việc bán thời gian | 16.03 |
バブル崩壊 | バブルほうかい | Burst of economic bubble | Sự sụp đổ của thời kỳ bong bóng | 16.03 |
フレックスタイム | フレックスタイム | Flextime | Thời gian linh hoạt | 16.03 |
マクロの総需要政策 | マクロのそうじゅようせいさく | Macro aggregate demand policy | Chính sách tổng cầu vĩ mô | 16.03 |
リーマンショック | リーマンショック | Bankruptcy of Lehman Brothers | Sự phá sản của Lehman Brothers | 16.03 |
円高 | えんだか | Appreciation of yen | Đồng yên tăng giá | 16.03 |
完全雇用 | かんぜんこよう | Full employment | Toàn dụng lao động | 16.03 |
企業別組合 | きぎょうべつくみあい | Enterprise union | Liên hiệp xí nghiệp | 16.03 |
景気循環の不況期 | けいきじゅんかんのふきょうき | Crisis period of economic cycles | Thời kỳ khủng hoảng của chu kỳ kinh tế | 16.03 |
雇用が流動化する | こようがりゅうどうかする | Employment fluidizes | Việc làm sôi động | 16.03 |
雇用慣行 | こようかんこう | Employment practices | Thói quen/ Tập quán tuyển dụng | 16.03 |
雇用環境 | こようかんきょう | Employment situation | Môi trường việc làm | 16.03 |
雇用先は容易に見つからない | こようさきはよういにみつからない | It isn’t easy to find an employer | Không dễ để tìm một nhà tuyển dụng | 16.03 |
雇用調整 | こようちょうせい | Employment adjustment | Điều chỉnh việc làm | 16.03 |
好況期 | こうきょうき | Boom period | Thời kỳ bùng nổ | 16.03 |
構造的失業 | こうぞうてきしつぎょう | Structural unemployment | Thất nghiệp cơ cấu | 16.03 |
産業構造 | さんぎょうこうぞう | Industrial structure | Cơ cấu công nghiệp/ cơ cấu sản xuất | 16.03 |
終身雇用 | しゅうしんこよう | Lifetime employment | Việc làm suốt đời | 16.03 |
循環的失業 | じゅんかんてきしつぎょう | Ciclycal unemployment | Thất nghiệp chu kỳ | 16.03 |
石油ショック | せきゆショック | Oil shock | Khủng hoảng dầu mỏ | 16.03 |
年功序列賃金 | ねんこうじょれつちんぎん | The seniority wage system | Tiền lương theo thâm niên | 16.03 |
年俸制度の採用 | ねんぽうせいどのさいよう | Adoption of annual salary system | Tuyển dụng theo chế độ lương hàng năm | 16.03 |
比較的順調に産業調整 | ひかくてきじゅんちょうにさんぎょうちょうせい | Industrial adjustment relatively smoothly | Điều chỉnh sản xuất tương đối thuận lợi | 16.03 |
非正規の契約社員 | ひせいきのけいやくしゃいん | Non-regular contract employee | Nhân viên hợp đồng là loại hình nhân viên không chính thức | 16.03 |
労働者のスキル | ろうどうしゃのスキル | The skills of the workers | Kỹ năng của người lao động | 16.03 |
~を超える | ~をこえる | To exceed | Vượt ~ | 16.04 |
サービス残業 | サービスざんぎょう | Unpaid overtime | Thời gian làm thêm giờ không được trả công | 16.04 |
フルタイムの正規雇用 | フルタイムのせいきこよう | Full-time regular employment | Tuyển dụng chính thức làm việc toàn thời gian | 16.04 |
圧縮する | あっしゅくする | To cut-down | Giảm/ thu gọn lại/ co lại | 16.04 |
欧米諸国 | おうべいしょこく | Western countries | Các nước phương Tây | 16.04 |
解雇 | かいこ | Dismissal | Sa thải | 16.04 |
教育訓練 | きょういくくんれん | Education and training | Giáo dục và đào tạo | 16.04 |
経済合理性 | けいざいごうりせい | Economic rationality | Tính hợp lý kinh tế | 16.04 |
雇用保障 | こようほしょう | Employment security | Đảm bảo việc làm | 16.04 |
採用 | さいよう | Employment, recruitment | Tuyển dụng | 16.04 |
残業をするニーズ | ざんぎょうをするニーズ | Needs of working overtime | Nhu cầu làm thêm giờ | 16.04 |
残業手当 | ざんぎょうてあて | Overtime pay | Tiền phụ cấp làm thêm giờ | 16.04 |
残業代 | ざんぎょうだい | Overtime pay | Tiền làm thêm giờ | 16.04 |
手取り収入 | てとりしゅうにゅう | Spendable income | Thu nhập thực lĩnh | 16.04 |
収入源 | しゅうにゅうげん | Source of income | Nguồn thu nhập | 16.04 |
徐々に減少しはじめ | じょじょにげんしょうしはじめ | Begin to gradually decrease | Bắt đầu giảm dần | 16.04 |
人件費 | じんけんひ | Personnel expenses | Chi phí nhân công | 16.04 |
人的投資の回収を行うための手段 | じんてきとうしのかいしゅうをおこなうためのしゅだん | Means for recovering human investment | Phương tiện để thu hồi vốn đầu tư vào con người | 16.04 |
多めの残業をする | おおめのざんぎょうをする | Work a lot of overtime | Làm thêm giờ nhiều | 16.04 |
長い間叫ばれる | ながいあいださけばれる | Shouted for a long time | Được nhắc đến từ lâu | 16.04 |
長時間労動 | ちょうじかんろうどう | Long-term labor | Lao động dài hạn | 16.04 |
統計 | とうけい | Statistics | Thống kê | 16.04 |
働きすぎの弊害 | はたらきすぎのへいがい | Harmful effects of overwork | Tác hại của việc làm quá sức | 16.04 |
日本人1人あたりの年間均衡労働時間 | にほんじんひとりあたりのねんかんへいきんろうどうじかん | Annual average working time of Japanese worker | Thời gian làm việc trung bình hàng năm của 1 người Nhật | 16.04 |
年間平均労働時間 | ねんかんへいきんろうどうじかん | Annual average working time | Thời gian làm việc trung bình hàng năm | 16.04 |
非正規雇用 | ひせいきこよう | Irregular employment | Tuyển dụng không chính thức | 16.04 |
不況でない平時 | ふきょうでないへいじ | Peacetime when not in recession | Thời gian bình thường không suy thoái | 16.04 |
要請 | ようせい | Request, demand | Yêu cầu | 16.04 |
労働時間 | ろうどうじかん | Working hours | Thời gian làm việc | 16.04 |
ケインズ経済学 | ケインズけいざいがく | Keynesian economics | kinh tế học Keynes | 12.01 |
ケインズ経済学の枠組み | ケインズけいざいがくのわくぐみ | Keynesian economics framework | khung lý thuyết kinh tế học Keynes | 12.01 |
ミクロ経済学の標準的な議論にそって価格メカニズムが働く | ミクロけいざいがくのひょうじゅんてきなぎろんにそってかかくメカニズムがはたらく | Price mechanism works according to standard discussions in microeconomics | cơ chế giá cả hoạt động theo lý thuyết căn bản của kinh tế học vi mô | 12.01 |
価格の調整スピードが遅い | かかくのちょうせいスピードがおそい | Price adjustment speed is slow | tốc độ điều chỉnh giá cả diễn ra chậm | 12.01 |
企業の生産能力があり余る | きぎょうのせいさんのうりょくがありあまる | The production capacity of the company is surplus | năng lực sản xuất của doanh nghiệp bị dư thừa | 12.01 |
減税 | げんぜい | tax reduction | giảm thuế | 12.01 |
公共投資 | こうきょうとうし | public investment | đầu tư công | 12.01 |
在庫 | ざいこ | inventory | tồn kho | 12.01 |
財市場 | ざいしじょう | goods market | thị trường hàng hóa dịch vụ | 12.01 |
需給バランスの調整 | じゅきゅうバランスのちょうせい | Adjustment of supply and demand balance | sự điều chỉnh cân bằng cung cầu | 12.01 |
世界恐慌 | せかいきょうこう | Great Depression | đại khủng hoảng toàn cầu | 12.01 |
大きな政府 | おおきなせいふ | big government | chính phủ lớn | 12.01 |
調整 | ちょうせい | adjustment | sự điều chỉnh | 12.01 |
超過供給 | ちょうかきょうきゅう | excess supply | sự thặng cung, dư cung | 12.01 |
不況を克服する | ふきょうをこくふくする | Overcome the recession | vượt qua tình trạng suy thoái kinh tế | 12.01 |
遊休設備 | ゆうきゅうせつび | idle equipment | thiết bị nhàn rỗi | 12.01 |
貨幣錯覚 | かへいさっかく | Money illusion | Ảo giác tiền tệ | 16.01 |
混同する | こんどうする | To confuse | Lẫn lộn, nhầm lẫn | 16.01 |
採算上有利になる | さいさんじょうゆうりになる | It will be profitable | Có lợi về mặt lời lãi | 16.01 |
資本ストック | しほんストック | Capital stock | Vốn trang thiết bị | 16.01 |
実質賃金 | じっしつちんぎん | Real salary/wages | Tiền lương thực tế | 16.01 |
非自発的失業 | ひじはつてきしつぎょう | Involuntary unemployment | Thất nghiệp không tự nguyện | 16.01 |
労働供給可能時間 | ろうどうきょうきゅうかのうじかん | Time available for labor supply | Thời gian cung ứng lao động khả dụng | 16.01 |
GDPを押し上げる | おしあげる | To push up GDP | Thúc đẩy GDP | 17.01 |
N に結びつく | むすびつく | To connect | Gắn liền với/ đi đôi với N | 17.01 |
N を抑制する | よくせいする | To suppress | Kìm hãm, hạn chế N | 17.01 |
Nから導き出す | みちびきだす | Derived from | Rút ra từ N | 17.01 |
インフレ供給曲線 | インフレきょうきゅうきょくせん | Inflation supply curve | Đường cung lạm phát | 17.01 |
インフレ需要曲線 | インフレじゅようきょくせん | Inflation demand curve | Đường cầu lạm phát | 17.01 |
オークン法則 | オークンほうそく | Okun’s Law | Định luật Okun | 17.01 |
フィリップス曲線 | フィリップスきょくせん | Phillips Curve | Đường cong Philips | 17.01 |
マークアップ原理 | マークアップげんり | Markup rule | Nguyên lí Markup | 17.01 |
マクロ一般均衡モデル | マクロいっぱんきんこうモデル | General Equilibrium Theory | Mô hình cân bằng chung vĩ mô | 17.01 |
下落を続ける | げらくをつづける | Continuing decline | Tiếp tục giảm | 17.01 |
貨幣 | かへい | Currency | Tiền tệ | 17.01 |
貨幣残高 | かへいざんだか | Money balance | Số dư tiền tệ | 17.01 |
完全雇用水準 | かんぜんこようすいじゅん | Full Employment level | Mức độ toàn dụng lao động | 17.01 |
求人 | きゅうじん | Job offer | Việc cần người | 17.01 |
継続的 | けいぞくてき | Continuous | Tiếp diễn, liên tục | 17.01 |
構造的変化により | こうぞうてきへんかにより | Due to structural changes | Do những thay đổi mang tính cơ cấu/cấu trúc | 17.01 |
市場に資金が注入される | しじょうにしきんがちゅうにゅうされる | Funds are injected into the market | Vốn được đầu tư vào thị trường | 17.01 |
自然失業率 | しぜんしつぎょうりつ | Natural rate of unemployment | Tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên | 17.01 |
自発的 | じはつてき | Independently | Tính tự phát | 17.01 |
政府投資 | せいふとうし | Government investment | Đầu tư chính phủ | 17.01 |
正の相関関係 | せいのそうかんかんけい | Positive correlation | Mối quan hệ tương quan thuận | 17.01 |
転職する | てんしょくする | To change jobs | Chuyển việc | 17.01 |
負の相関関係 | ふのそうかんかんけい | Negative correlation | Mối quan hệ tương quan nghịch | 17.01 |
物価水準 | ぶっかすいじゅん | Price level | Mức giá | 17.01 |
名目貨幣 | めいもくかへい | Fiat money | Tiền danh nghĩa | 17.01 |
名目貨幣の供給増加率 | めいもくかへいのきょうきゅうぞうかりつ | Increase rate of supply of fiat money | Tỉ lệ gia tăng nguồn cung tiền danh nghĩa | 17.01 |
労働市場の整備 | ろうどうしじょうのせいび | Labor Market Flows and Development | Sự củng cố, phát triển thị trường lao động | 17.01 |
45度線 | 45どせん | 45 degree line | đường 45 độ | 12.02 |
意図しない在庫 | いとしないざいこ | unintended inventory | tồn kho không mong muốn | 12.02 |
限界消費性向 | げんかいしょうひせいこう | marginal propensity to consume | xu hướng tiêu dùng cận biên | 12.02 |
国民所得が増える割合 | こくみんしょとくがふえるわりあい | increased GNI rate | tỷ lệ thu nhập quốc dân tăng | 12.02 |
国民所得決定メカニズム | こくみんしょとくけっていめかにずむ | national income determination mechanism | cơ chế quyết định thu nhập quốc dân | 12.02 |
実際の所得に裏打ちされた需要 | じっさいのしょとくにうらうちされたじゅよう | Demand backed by actual income | cầu dựa trên thu nhập thực tế | 12.02 |
需要制約 | じゅようせいやく | demand constraints | giới hạn cầu | 12.02 |
政策的 | せいさくてき | policy | tính chính sách | 12.02 |
想定する | そうていする | suppose | giả sử | 12.02 |
総供給 | そうきょうきゅう | supply demand | tổng cung | 12.02 |
総需要 | そうじゅよう | aggregate demand | tổng cầu | 12.02 |
総需要が増える割合 | そうじゅようがふえるわりあい | increased aggregate demand rate | tỷ lệ tổng cầu tăng | 12.02 |
増加関数 | ぞうかかんすう | increasing function | hàm số đồng biến | 12.02 |
抱え込む | かかえこむ | hold | giữ | 12.02 |
有効需要の原理 | ゆうこうじゅようのげんり | the principle of effective demand | nguyên lý cầu hữu hiệu | 12.02 |
プロセス | Process | Quá trình | 16.02 | |
一般物価水準 | いっぱんぶっかすいじゅん | General price level | Mức giá chung | 16.02 |
価格の調整メカニズム | かかくのちょうせいメカニズム | Price adjustment mechanism | Cơ chế điều chỉnh giá | 16.02 |
貨幣供給残高 | かへいきょうきゅうざんだか | Currency supply balance | Số dư cung tiền tệ | 16.02 |
貨幣賃金率一定 | かへいちんぎんりついってい | Constant monetary wage rate | Tỉ lệ tiền lương không đổi | 16.02 |
貨幣量 | かへいりょう | Amount of money | Lượng tiền tệ | 16.02 |
拡張する | かくちょうする | To expand | Mở rộng, khuếch đại | 16.02 |
拡張的な財政金融政策 | かくちょうてきなざいせいきんゆうせいさく | Expansionary fiscal and monetary policy | Chính sách tiền tệ và tài khoá mở rộng | 16.02 |
均衡価格 | きんこうかかく | Equilibrium price | Giá cả cân bằng | 16.02 |
経済モデル | けいざいモデル | Economic model | Mô hình kinh tế | 16.02 |
雇用量 | こようりょう | Numbers of labor | Số lượng việc làm | 16.02 |
財政•金融政策 | ざいせい•きんゆうせいさく | Fiscal-monetary policy | Chính sách tài khoá và tiền tệ | 16.02 |
実質可処分所得の関数 | じっしつかしょぶんしょとくのかんすう | Actual disposable income function | Hàm của thu nhập khả dụng thực tế | 16.02 |
実質貨幣残高 | じっしつかへいざんだか | Actual currency balance | Số dư tiền tệ thực tế | 16.02 |
新古典派 | しんこてんは | Neoclassicalism | Trường phái tân cổ điển | 16.02 |
政策変数 | せいさくへんすう | Policy Variable | Biến số chính sách | 16.02 |
総供給関数 | そうきょうきゅうかんすう | Aggregate supply function | Hàm tổng cung | 16.02 |
不完全雇用 | ふかんぜんこよう | Incomplete employment | Trạng thái không toàn dụng | 16.02 |
有効 | ゆうこう | Effect | Hữu hiệu | 16.02 |
抑制する | よくせいする | To suppress | Hạn chế, kìm nén | 16.02 |
労働供給曲線 | ろうどうきょうきゅうきょくせん | Labor supply curve | Đường cung lao động | 16.02 |
労働雇用 | ろうどうこよう | Labor employment | Thuê lao động | 16.02 |
労働需要曲線 | ろうどうじゅようきょくせん | Labor demand curve | Đường cầu lao động | 16.02 |
GDPギャップ | GDPギャップ | GDP gap (Output gap) | Chênh lệch GDP | 17.02 |
インフレ期待 | インフレきたい | Inflation expectation | Lạm phát kỳ vọng | 17.02 |
インフレ期待の調整 | インフレきたいのちょうせい | Adjusting inflation expectation | Sự điều chỉnh lạm phát kỳ vọng | 17.02 |
インフレ率がプラスの状態が長く続く | インフレりつがプラスのじょうたいがながくつづく | Inflation rate remains positive for a long time | Tỷ lệ lạm phát tiếp tục dương trong một thời gian dài | 17.02 |
タイムラグ | タイムラグ | Time lag | Độ trễ thời gian | 17.02 |
フィッシャー方程式 | フィッシャーほうていしき | Fisher Equation | Phương trình Fisher | 17.02 |
圧力を生む | あつりょくをうむ | To create pressure | Tạo áp lực | 17.02 |
貨幣の評価を実質で見ず | かへいのひょうかをじっしつでみず | Without seeing the evaluation of money in real term | Không nhìn vào giá trị của tiền tệ theo giá trị thực | 17.02 |
現実のGDP | げんじつGDP | Real GDP | GDP thực tế | 17.02 |
資金率 | しきんりつ | Wage rate | Tỷ lệ tiền lương | 17.02 |
失業率ギャップ | しつぎょうりつギャップ | Unemployment rate gap | Chênh lêch tỷ lệ thất nghiệp | 17.02 |
実質資金率 | じっしつしきんりつ | Real wage rate | Tỷ lệ tiền lương thực tế | 17.02 |
実質利子率 | じっしつりしりつ | Real interest rate | Tỷ lệ lãi suất thực tế | 17.02 |
修正 | しゅうせい | Revision | Sự sửa đổi | 17.02 |
短期的な効果 | たんきてきなこうか | Short – term effect | Hiệu quả trong ngắn hạn | 17.02 |
賃上げ | ちんあげ | Wage increase | Sự tăng lương | 17.02 |
投資を刺激する | とうしをしげきする | To stimulate investment | Kích thích đầu tư | 17.02 |
動向 | どうこう | Trend | Xu hướng | 17.02 |
導入する | どうにゅうする | To introduce | Áp dụng/ đưa vào | 17.02 |
民間の経済主体 | みんかんのけいざいしゅたい | Private economic agent | Chủ thể kinh tế tư nhân | 17.02 |
名目資金率 | めいもくしきんりつ | Nominal wage rate | Tỷ lệ tiền lương danh nghĩa | 17.02 |
名目資金率の引上げを求める | めいもくしきんりつのひきあげをもとめる | To require to raise the nominal fund rate | Yêu cầu tăng tỷ lệ tiền lương danh nghĩa | 17.02 |
名目利子率 | めいもくりしりつ | Nominal interest rate | Tỷ lệ lãi suất danh nghĩa | 17.02 |
予測する | よそくする | To predict | Dự đoán | 17.02 |
利子の負担 | りしのふたん | Burden of interest | Gánh nặng lãi suất | 17.02 |
労働市場の状態 | ろうどうしじょうのじょうたい | Labor market conditions | Điều kiện thị trường lao động | 17.02 |
(…) とみなす | To consider as | Coi như là | 11.3 | |
キャピタル・ゲイン | Capital gain | lãi về vốn | 11.3 | |
家事労働 | かじろうどう | Housework | Việc nhà | 11.3 |
公務員 | こうむいん | government worker | nhân viên công chức | 11.3 |
国内総生産の計算から除外されているもの | こくないそうせいさんのけいさんからじょがいされているもの | portions excluded from GDP | phần không được tính trong GDP | 11.3 |
自家消費の取り扱い | じかしょうひのとりあつかい | Handling of self-consumption | Xử lí thành tiêu dùng trong gia đình | 11.3 |
自家消費分がGDPに計上する | じかしょうひぶんがGDPにけいじょうする | Self-consumption is recorded in GDP | Phần tiêu dùng trong gia đình được tính vào GDP | 11.3 |
政府活動の付加価値 | せいふかつどうのふかかち | Added value of government activities | giá trị gia tăng từ hoạt động của chính phủ | 11.3 |
政府支出 | せいふししゅつ | gorvernment expenses | chi tiêu chính phủ | 11.3 |
測る | はかる | measure | đo lường | 11.3 |
農家 | のうか | Farmer | Nông dân | 11.3 |
反映する | はんえいする | To reflect | phản ánh | 11.3 |
付加 | ふか | addition | thêm vào | 11.3 |
便法 | べんぽう | expedient | cách làm tiện lợi | 11.3 |
老人福祉 | ろうじんふくし | elderly welfare | phúc lợi dành cho người cao tuổi | 11.3 |
インフレ供給曲線 | インフレきょうきゅうきょくせん | Inflation supply curve | Đường cung lạm phát | 17.03 |
インフレ需要曲線 | インフレじゅようきょくせn | Inflation demand curve | Đường cầu lạm phát | 17.03 |
インフレ抑制が望ましい | いんふれよくせいがのぞましい | Want to cotrol inflation | Mong muốn lạm phát được kiểm soát | 17.03 |
インフレ率 | インフレりつ | Inflation rate | Tỷ lệ lạm phát | 17.03 |
コスト・プッシュ・インフレ | Cost- push inflation | Lạm phát do chi phí đẩy | 17.03 | |
ディマンド・プル・インフレ | Demand- pull inflation | Lạm phát do cầu kéo | 17.03 | |
テコ入れ | てこいれ | bolster up | Cổ vũ, động viên, ủng hộ, bênh vực, giúp đỡ | 17.03 |
ハイパー・インフレ | Hyperinflation | Siêu lạm phát | 17.03 | |
ほぼ一貫する | ほぼいっかんする | Almost consistently | Gần như nhất quán, đều, ổn định | 17.03 |
円滑 | えんかつ | Smooth | Trơn tru, suôn sẻ | 17.03 |
加速 | かそく | Acceleration | Sự tăng tốc | 17.03 |
緩和政策 | かんわせいさく | Mitigation policy | chính sách nới lỏng, hòa hoãn | 17.03 |
金融面 | きんゆうめん | Financial side | Khía cạnh tài chính | 17.03 |
激しいインフレ | はげしい | Serious inflation | Lạm phát nghiêm trọng | 17.03 |
原材料費 | げんざいりょうひ | Raw material costs | Chi phí nguyên liệu thô | 17.03 |
現象 | げんしょう | Phenomenon | Hiện tượng | 17.03 |
混乱 | こんらん | Confusion | Hỗn loạn | 17.03 |
採用する | さいようする | Apply | tuyển dụng | 17.03 |
次元 | じげん | Dimension | Số mũ (m2, m3…) | 17.03 |
消費者物価 | しょうひしゃぶっか | Consumer prices | Giá tiêu dùng | 17.03 |
消費税 | しょうひぜい | Consumption tax | Thuế tiêu dùng | 17.03 |
上回る | うわまわる | Exceed | Vượt quá | 17.03 |
上昇率 | じょうしょうりつ | Rate of increase/ Rate of climb | Tỉ lệ, mức gia tăng | 17.03 |
上方シフト | じょうほうシフト | Upshift | Dịch chuyển lên phía trên | 17.03 |
数値 | すうち | Numerical value | Con số | 17.03 |
政策目標 | せいさくもくひょう | Policy goals | Mục tiêu chính sách | 17.03 |
生じる | しょうじる | Occurs | Phát sinh, nảy sinh | 17.03 |
戦略 | せんりゃく | Strategy | chiến lược | 17.03 |
総務省 | そうむしょう | Ministry of Internal Affairs and Communications | Bộ Nội vụ và Truyền thông | 17.03 |
大別 | たいべつ | Roughly divided | Phân thành (lớn, chính…) | 17.03 |
追いつく | おいつく | Catch up | Đuổi kịp | 17.03 |
典型 | てんけい | Typical | Điển hình | 17.03 |
燃料費 | ねんりょうひ | Fuel cost | Chi phí nhiên liệu | 17.03 |
不況下 | ふきょうか | Under recession | Đang suy thoái | 17.03 |
猛烈なスピード | もうれつなスピード | Furious speed | Tốc độ chóng mặt | 17.03 |
労働生産性 | ろうどうせいさんせい | Labor productivity | Năng suất lao động | 17.03 |
海外からの純要素所得 | かいがいからのじゅんようそしょとく | Net factor income from overseas | thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài | 11.4 |
格差問題 | かくさもんだい | Disparity problem | vấn đề chênh lệch/khoảng cách | 11.4 |
間接税 | かんせつぜい | Indirect tax | thuế gián thu | 11.4 |
固定資本減耗 | こていしほんげんもう | consumption of fixed capital | hao mòn tài sản cố định | 11.4 |
雇用者 | こようしゃ | Employer | Người sử dụng lao động | 11.4 |
考慮する | こうりょする | To consider | xem xét | 11.4 |
国内総支出 | こくないそうししゅつ | Gross domestic expendition | tổng chi tiêu quốc nội | 11.4 |
国内総資本形成 | こくないそうしほんけいせい | gross domestic capital formation | Hình thành tổng tư bản trong nước | 11.4 |
在庫増加 | ざいこぞうか | Inventory increase | tăng hàng tồn kho | 11.4 |
三面等価の原則 | さんめんとうかのげんそく | Three-sided equivalence principle | đồng nhất thức 3 cách tính GDP | 11.4 |
取り扱う | とりあつかう | To manage/to handle | phụ trách/sử dụng | 11.4 |
貯蓄 | ちょちく | Savings | tiết kiệm | 11.4 |
投資 | とうし | Investment | đầu tư | 11.4 |
認識する | にんしきする | To recognize | nhận thức | 11.4 |
売れ残った商品 | うれのこったしょうひん | Unsold items | hàng thừa | 11.4 |
分配 | ぶんぱい | Distribution | phân phối | 11.4 |
補助金 | ほじょきん | Subsidy | trợ cấp | 11.4 |
民間・政府最終消費支出 | みんかん・せいふさいしゅうしょうひじょう | Private / Government Final Consumption Expenditure | chi tiêu cuối cùng của tư nhân, chính phủ | 11.4 |
ネズミ講 | ネズミこう | Pyramid scheme | Sơ đồ kim tự tháp/ đa cấp (bán hàng đa cấp…) | 17.04 |
バブル経済 | バブルけいざい | Bubble economy | Kinh tế bong bóng | 17.04 |
急激に | きゅうげきに | Rapidly | Nhanh chóng, đột ngột | 17.04 |
巨額な | きょがくな | Huge, large | Nhiều, lớn, khổng lồ | 17.04 |
資産価格の理論値〔ファンダメンタルズ) | しさんかかくのりろんち | Fundamentals | Cơ sở giá trị của thẩm định giá | 17.04 |
焦げ付く | こげつく | to become uncollectable, to remain unchanged | Khoản nợ không đòi được | 17.04 |
担保 | たんぽ | Mortage | Khoản thế chấp | 17.04 |
崩壊 | ほうかい | Decay, collapse, breakdown | Sự sụp đổ | 17.04 |
融資 | ゆうし | Financing, loan | Cấp vốn, khoản cho vay | 17.04 |
連鎖反応 | れんさはんおう | Chain reaction | Phản ứng dây chuyền | 17.04 |
乖離 | かいり | Separation | Sự tách rời | 17.04 |
AをBとする | To consider A as B | Coi A là B | 11.5 | |
GDPデフレーター | GPD deflator | GDP giảm phát | 11.5 | |
卸売物価指数 | おろしうりぶっかしすう | Wholesale price index | Chỉ số giá bán buôn | 11.5 |
企業物価指数 | きぎょうぶっかしすう | Producer price index | Chỉ số giá sản xuất | 11.5 |
実質GDP | じっしつGDP | Real GDP | GDP thực | 11.5 |
消費者物価指数 | しょうひしゃぶっかしすう | Consumer price index | Chỉ số giá tiêu dùng | 11.5 |
数値化する | すうちかする | To digitalize | Số hóa | 11.5 |
物価指数 | ぶっかしすう | Price index | Chỉ số giá | 11.5 |
名目GDP | めいもくGDP | Nominal GDP | GDP danh nghĩa | 11.5 |
公債の償還 | こうさいのしょうかん | redemption of public bonds | hoàn trả lại công trái | 14.05 |
公債を市場で消化する | こうさいをしじょうでしょうかする | digest public debt in the market | tiêu thụ công trái trên thị trường | 14.05 |
公債発行 | こうさいはっこう | issuance of public bonds | phát hành công trái | 14.05 |
公債発行で賄う | こうさいはっこうでまかなう | to pay by issuing public bonds | bù đắp bằng việc phát hành trái phiếu | 14.05 |
債務償還費 | さいむしょうかんひ | debt redemption costs | phí trả dần nợ | 14.05 |
財原 | ざいげん | fortune | ngân sách, nguồn tài chính | 14.05 |
財政は持続可能ではない | ざいせいはじぞくかのうではない | finances are not sustainable | tài chính không bền vững | 14.05 |
財政赤字は貨幣の増発によって賄われる | ざいせいあかじはかへいのぞうはつによってまかなわれる | the budget deficit is covered by the increased issuance of money | thâm hụt ngân sách được bù đắp bằng việc phát hành thêm tiền | 14.05 |
政府支出が税収を上回る | せいふししゅつがぜいしゅうをうわまわる | government spending exceeds tax revenue | chi tiêu chính phủ vượt quá thu thuế | 14.05 |
当面は増税しないで済んだ | とうめんはぞうぜいしないですんだ | do not have to raise taxes for the time being | trước mắt không cần tăng thuế cũng không sao | 14.05 |
返済期間 | へんさいきかん | payment periods | thời hạn hoàn trả | 14.05 |
利払費 | りばらいひ | interest fee | phí trả lãi | 14.05 |
お金を銀行に預ける | おかね を ぎんこう に あづける | deposit money in a bank | Gửi tiền vào ngân hàng | 15.05 |
ペイオフ制度 | ペイオフせいど | Payoff system | Hệ thống payoff (Khi cơ quan tài chính phá sản thì người gửi tiền sẽ được trả lại một số tiền nhất định từ tổ chức bảo hiểm tiền gửi) | 15.05 |
レンダー・オブ・ラスト・リゾート | Lender of last resort | Người cho vay cuối cùng | 15.05 | |
円滑に行う | えんかつにおこなう | Do it smoothly | Trơn tru, suôn sẻ | 15.05 |
各種リスク管理状況 | かくしゅりすくかんりじょうきょう· | Various risk management status | Các tình huống quản lý rủi ro | 15.05 |
企業金融支援 | きぎょうきんゆうしえん | Corporate financial support | Hỗ trợ tài chính doanh nghiệp | 15.05 |
業務運営の実態 | ぎょうむうんえいのじったい | Actual state of business operations | Thực trạng hoạt động kinh doanh | 15.05 |
金融システム全体 | きんゆうシステムぜんたい | The entire financial system | Toàn bộ hệ thống tài chính | 15.05 |
金融機関の経営 | きんゆうきかんのけいえい | Management of financial institutions | Sự vận hành/ kinh doanh của tổ chức tài chính | 15.05 |
金融機関の倒産 | きんゆうきかんのとうさん | The bankruptcy of financial institution | Sự phá sản của các tổ chức tài chính | 15.05 |
金融秩序 | きんゆうちつじょ | Financial order | Trật tự tài chính | 15.05 |
健全性 | けんぜんせい | Soundness | Tính ổn định, vững mạnh | 15.05 |
肩代わり・保証する関係 | かたがわり・ほしょうするかんけい | The relationship between take-over and guarantee | Mối quan hệ tiếp quản/ gánh thay/ làm thay và bảo lãnh | 15.05 |
口座 | こうざ | account | Tài khoản | 15.05 |
口座から貯金を引き出す | こうざ から ちょきん を ひきだす | Withdraw savings from your account | Rút tiền tiết kiệm từ tài khoản | 15.05 |
合併 | がっぺい | Mergers | Sự sáp nhập | 15.05 |
国民経済上重大な影響を及ぼす恐れがある | こくみんけいざいじょうじゅうだいなえいきょう を およぼすおそれがある | May have a significant impact on the national economy | Có nguy cơ gây ra ảnh hưởng nghiêm trọng đối với nền kinh tế quốc dân | 15.05 |
最後の貸し手 | さいごのかして | Lender of last resort | Người cho vay cuối cùng | 15.05 |
資金援助 | しきんえんじょ | Financial Assistance | Chi viện tài chính | 15.05 |
自己資本の充実度や収益力 | じこしほんのじゅうじつどやしゅうえきりょく | Adequacy of net worth and profitability | Độ an toàn vốn tự có và khả năng sinh lời | 15.05 |
信用制度が保持される | しんようせいど が ほじされる | Credit system is maintained | Hệ thống tín dụng được duy trì | 15.05 |
信用不安 | しんようふあん | Credit uncertainty | Mất an toàn tín dụng | 15.05 |
破綻する | はたんする | Go bankrupt | Phá sản, vỡ nợ | 15.05 |
不安定な状態 | ふあんていなじょうたい | Unstable state | Trạng thái không ổn định | 15.05 |
払い戻す | はらいもどす | Repay | Hoàn trả | 15.05 |
防ぐ | ふせぐ | Defend | Đề phòng | 15.05 |
預金者保護のための預金保険機構 | よきんしゃほごのためのよきんほけんきこう | Deposit Insurance Corporation to protect depositors | Tổ chức bảo hiểm tiền gửi nhằm bảo vệ người gửi tiền | 15.05 |
意味を持たない | いみをもたない | has no meaning | không có ý nghĩa | 14.06 |
遺産を受け継ぐ | いさんをうけつぐ | to inherit heritage | thừa kế tài sản | 14.06 |
課税と公債の無差別を主張する | かぜいとこうさいのむさべつをしゅちょうする | claim indiscrimination of taxation and public debt | chủ trương không phân biệt giữa thuế và công trái | 14.06 |
各世代別 | かくせだいべつ | By each generation | Theo từng thế hệ | 14.06 |
完全に相殺する | かんぜんにそうさいする | counter balancing | bù trừ hoàn toàn | 14.06 |
現実性を欠く | げんじつせいをかく | lack of reality | thiếu tính thực tế | 14.06 |
公債の償還先送りする | こうさいのしょうかんさきおくりする | defer redemption of public bonds | hoãn lại việc hoàn trả công trái | 14.06 |
財政制度 | ざいせいせいど | financial system | Hệ thống tài chính | 14.06 |
支出面 | ししゅつめん | expenditure side | Mặt chi tiêu | 14.06 |
自発的な再配分効果 | じはつてきなさいはいぶんこうか | spontaneous redistribution effect | hiệu ứng tái phân phối tự phát | 14.06 |
実績値 | じっせきち | actual value | giá trị thực | 14.06 |
社会保障制度の効果 | しゃかいほしょうせいどのこうか | effect of social security system | hiệu quả của hệ thống an sinh xã hội | 14.06 |
借り換え債 | かりかえさい | refinancing bonds | trái phiếu tái cấp vốn | 14.06 |
受け止める | うけとめる | to accept | chấp nhận | 14.06 |
将来の年金の負担と受益のバランス | しょうらいのきんねんのふたんとじゅえきのばらんす | balance of future pension burden and benefits | Sự cân bằng giữa gánh nặng và lợi ích của lương hưu trong tương lai | 14.06 |
将来世代に押し付ける | しょうらいせだいにおしつける | push on future generations | áp đặt lên thế hệ tương lai | 14.06 |
焦点を当てる | しょうてんをあてる | to focus on | tập trung vào | 14.06 |
推計値 | すいけいち | estimated value | giá trị ước tính | 14.06 |
世代の枠を超える | せだいのわくをこえる | beyond the frame of generations | vượt quá khung thời đại | 14.06 |
世代会計 | せだいかいけい | generational accounting | kế toán thế hệ | 14.06 |
政府からの受け取り | せいふからのうけとり | received from the government | nguồn thu từ chính phủ | 14.06 |
政府への支払金 | せいふへのしはらいきん | payment to the government | tiền chi trả cho chính phủ | 14.06 |
増税で賄う | ぞうぜいでまかなう | to pay by tax increase | chi trả bằng việc tăng thuế | 14.06 |
増税負担 | ぞうぜいふたん | tax increase burden | gánh nặng tăng thuế | 14.06 |
孫 | まご | grand child | cháu | 14.06 |
損得勘定の基準 | そんとくかんじょうのきじゅん | calculating profit and loss | tiêu chí tính toán được hay là mất | 14.06 |
対名目GDP比 | たいめいもくGDPひ | nominal GDP ratio | tỷ lệ GDP danh nghĩa | 14.06 |
中立命題 | ちゅうりつめいだい | proposal neutral | Mệnh đề trung lập | 14.06 |
徴税面 | ちょうぜいめん | tax collection side | Mặt thu thuế | 14.06 |
長期的な視点から | ちょうきてきなしてんから | from a long-term perspective | từ góc nhìn dài hạn | 14.06 |
転嫁する | てんかする | shifting | quy cho , đổ lỗi cho | 14.06 |
同一世代 | どういちせだい | same generation | cùng một thế hệ | 14.06 |
内閣府 | ないかくふ | Cabinet Office | văn phòng nội các | 14.06 |
年金給付 | ねんきんきゅうふ | pension benefits | trợ cấp hưu trí hàng năm | 14.06 |
年金負担 | ねんきんふたん | pension burden | gánh nặng lương hưu | 14.06 |
復旧 | ふっきゅう | eestoration | phục chế , phục hồi cái cũ | 14.06 |
復興対策 | ふっこうたいさく | reconstruction measures | chính sách tái thiết | 14.06 |
民間部門の自発的な再分配政策 | みんかんぶもんのじはつてきなさいぶんぱいせいさく | voluntary redistribution policy of the private sector | chính sách tái phân bổ mang tính tự phát của khu vực tư nhân | 14.06 |
ケインズ的な立場 | ケインズてきなたちば | Keynes’s viewpoint | Lập trường của Keynes | 15.06 |
マクロ経済変数 | マクロけいざいへんすう | macro economic variable | biến số kinh tế vĩ mô | 15.06 |
マネタリスト | monetarist | trường phái trọng tiền | 15.06 | |
マネタリストの立場 | マネタリストのたちば | monetarist’s viewpoint | Quan điểm của trường phái trọng tiền | 15.06 |
一定率で成長する | いっていりつでせいちょうする | to grow at a constant rate | Tăng trưởng theo một tỷ lệ nhất định | 15.06 |
貨幣の中立性 | かへいのちゅうりつせい | Neutrality of money | Tính trung lập của tiền | 15.06 |
貨幣の中立命題 | かへいのちゅうりつめいだい | proposition of neutral money | Mệnh đề trung lập của tiền | 15.06 |
貨幣供給を操作するのが望ましい | かへいきょうきゅうをそうさするのがのぞましい | desire to manipulate the money supply | Mong muốn điều chỉnh lượng cung tiền | 15.06 |
撹乱的な悪影響を及ぼす | こうらんてきなあくえいきょうをおよぼす | causing disturbing adverse effects | gây nên ảnh hưởng xấu làm rối loạn | 15.06 |
割り出す | わりだす | caculate | tính toán, tìm ra | 15.06 |
期待インフレ率 | きたいインフレりつ | Expected inflation rate | tỷ lệ lạm phát kỳ vọng | 15.06 |
金融政策 | きんゆうせいさく | Monetary policy | Chính sách tiền tệ | 15.06 |
駆使する | くしする | make full use | sử dụng thành thạo | 15.06 |
裁量的な金融政策 | さいりょうてきなきんゆうせいさく | Discretionary monetary policy | Chính sách tiền tệ tùy nghi/chính sách tiền tệ cân nhắc | 15.06 |
将来の物価 | しょうらいのぶっか | prices of future | vật giá trong tương lai | 15.06 |
新マネタリスト | しんマネタリスト | new kind of monetarist | trường phái trọng tiền kiểu mới | 15.06 |
全否定 | ぜんひてい | deny completely | Phủ định hoàn toàn | 15.06 |
短期的にすら効果がない | たんきてきにすらこうかがない | Ineffective even in short period | Không hiệu quả kể cả trong ngắn hạn | 15.06 |
投資 | とうし | investment | đầu tư | 15.06 |
買いオペ | かいおぺ | Buying operation | nghiệp vụ mua vào chứng khoán/ trái phiếu của ngân hàng nhà nước | 15.06 |
利用可能な情報 | りようかのうなじょうほう | available information | thông tin khả dụng | 15.06 |
貨幣 | かへい | currency | Tiền tệ | 15.01 |
金融 | きんゆう | finance | Tài chính | 15.01 |
金融引取 | きんゆうひきとり | financial transactions | Giao dịch tài chính | 15.01 |
交換手段 | こうかんしゅだん | medium of exchange | Phương tiện trao đổi | 15.01 |
公債 | こうさい | Bonds | Trái phiếu công | 15.01 |
自給自足 | じきゅうじそく | self-sufficient | Tự cung tự cấp | 15.01 |
スムーズ | smooth | Trôi chảy, thuận lợi | 15.01 | |
得意な仕事に専念する | とくいなしごとにせんねんする | focus on professional work | Tâp trung vào công việc thế mạnh của mình | 15.01 |
分業 | ぶんぎょう | division | Phân công lao động | 15.01 |
便利な道具 | べんりなどうぐ | utility tools | Công cụ tiện dụng | 15.01 |
貨幣発行 | かへいはっこう | Currency issue | Phát hành tiền tệ | 15.01 |
株式 | かぶしき | Stock | Cổ phiếu | 15.01 |
債券 | さいけん | Debenture | Trái phiếu | 15.01 |
使い勝手 | つかいかって | Usability | Tính năng | 15.01 |
資産蓄積 | しさんちくせき | Store of value | Tích lũy tài sản | 15.01 |
社債 | しゃさい | Corporate debenture | Trái phiếu doanh nghiệp | 15.01 |
倒産する | とうさんする | Default | Phá sản | 15.01 |
売却する | ばいきゃくする | Selling off | Bán đi | 15.01 |
冨の蓄積手段 | とみのちくせきしゅだん | Means of store of value | Phương tiện tích lũy tài sản | 15.01 |
保有する | ほゆう | Retention | Nắm giữ | 15.01 |
名目 | めいもく | Titular | Danh nghĩa | 15.01 |
融通 | ゆうずう | Accommodation | cho vay, tín dụng | 15.01 |
流動性 | りゅうどうせい | Liquidity | Tính thanh khoản | 15.01 |
IS- LM の枠組み | IS- LMのわくぐみ | IS- LM system | Mô hình IS-LM | 15.02 |
リスク | りすく | risk | rủi ro | 15.02 |
開示する | かいじする | disclose | công khai | 15.02 |
拡張的な金融政策 | かくちょうなきんゆうせいさく | monetary policy | Chính sách tiền tệ mở rộng | 15.02 |
金融 | きんゆう | finance | tài chính | 15.02 |
金融政策の効果 | かへいせいさくのこうか | Currency policy effect | Hiệu quả chính sách tiền tệ | 15.02 |
金融政策の総需要 | かへいせいさくのそうじゅよう | total demand for currency policy | Tổng cầu về chính sách tiền tệ | 15.02 |
金利 | きんり | interest rate | tiền lãi | 15.02 |
参考 | さんこう | reference | tham khảo | 15.02 |
資金を融通する | しきんをゆうづうする | Financing | Cung vốn | 15.02 |
資金余剰の経済主体 | しきんよじょうのけいざいしゅたい | Economic agent with surplus funds | Chủ thể kinh tế có vốn thặng dư | 15.02 |
情報の非対称性があります | じょうほうをひたいしょうせいがあります | Information asymmetry | Tính không đối xứng của thông tin | 15.02 |
仲介 | ちゅうかい | intermediate | trung gian | 15.02 |
超過供給の状態 | ちょうかきょうきゅうのじょうたい | superfluous supply situation | Tình trạng dư cung | 15.02 |
超過供給を解消する | ちょうかきょうきゅうのかいしょうする | erasing superfluous supply | Giải quyết tình trạng dư cung | 15.02 |
投資需要の利子弾力性 | かへいじゅようのりしだんりょくせい | inelasticity of money demand for interest rate | Độ co giãn của cầu đầu tư theo lãi suất | 15.02 |
返済 | へんさい | Repayment | Hoàn trả, trả nợ | 15.02 |
誘因 | ゆういん | incentive | động cơ | 15.02 |