| Tiếng Nhật | Cách đọc chữ Hán | Tiếng Anh | Tiếng Việt | Bài |
1 | GDPギャップ | GDPギャップ | GDP gap (Output gap) | Chênh lệch GDP | 17.02 |
2 | 圧力を生む | あつりょくをうむ | To create pressure | Tạo áp lực | 17.02 |
3 | インフレ期待 | インフレきたい | Inflation expectation | Lạm phát kỳ vọng | 17.02 |
4 | インフレ期待の調整 | インフレきたいのちょうせい | Adjusting inflation expectation | Sự điều chỉnh lạm phát kỳ vọng | 17.02 |
5 | インフレ供給曲線 | インフレきょうきゅうきょくせん | Inflation supply curve | Đường cung lạm phát | 17.01 |
6 | インフレ需要曲線 | インフレじゅようきょくせん | Inflation demand curve | Đường cầu lạm phát | 17.01 |
7 | インフレ率がプラスの状態が長く続く | インフレりつがプラスのじょうたいがながくつづく | Inflation rate remains positive for a long time | Tỷ lệ lạm phát tiếp tục dương trong một thời gian dài | 17.02 |
8 | オークン法則 | オークンほうそく | Okun’s Law | Định luật Okun | 17.01 |
9 | GDPを押し上げる | おしあげる | To push up GDP | Thúc đẩy GDP | 17.01 |
10 | 拡張的な財政金融政策 | かくちょうてきなざいせいきんゆうせいさく | Expanded fiscal monetary policy | Chính sách tài chính tiền tệ mở rộng | 17.02 |
11 | 貨幣 | かへい | Currency | Tiền tệ | 17.01 |
12 | 貨幣錯覚 | かへいさっかく | Money illusion | Ảo giác tiền tệ | 17.02 |
13 | 貨幣残高 | かへいざんだか | Money balance | Số dư tiền tệ | 17.01 |
14 | 貨幣の評価を実質で見ず | かへいのひょうかをじっしつでみず | Without seeing the evaluation of money in real term | Không nhìn vào giá trị của tiền tệ theo giá trị thực | 17.02 |
15 | 完全雇用 | かんぜんこよう | Full employment | Toàn dụng lao động | 17.01 |
16 | 完全雇用GDP | かんぜんこようGDP | Full employment GDP | GDP toàn dụng | 17.02 |
17 | 完全雇用水準 | かんぜんこようすいじゅん | Full Employment level | Mức độ toàn dụng lao động | 17.01 |
18 | 求人 | きゅうじん | Job offer | Việc cần người | 17.01 |
19 | 継続的 | けいぞくてき | Continuous | Tiếp diễn, liên tục | 17.01 |
20 | 下落を続ける | げらくをつづける | Continuing decline | Tiếp tục giảm | 17.01 |
21 | 現実のGDP | げんじつGDP | Real GDP | GDP thực tế | 17.02 |
22 | 構造的変化により | こうぞうてきへんかにより | Due to structural changes | Do những thay đổi mang tính cơ cấu/cấu trúc | 17.01 |
23 | 財政政策 | ざいせいせいさく | Financial policies | Chính sách tài khóa | 17.01 |
24 | 採用される | さいようされる | To be adopted | Được thông qua/ được tuyển dụng | 17.02 |
25 | 資金率 | しきんりつ | Wage rate | Tỷ lệ tiền lương | 17.02 |
26 | 市場に資金が注入される | しじょうにしきんがちゅうにゅうされる | Funds are injected into the market | Vốn được đầu tư vào thị trường | 17.01 |
27 | 自然失業率 | しぜんしつぎょうりつ | Natural rate of unemployment | Tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên | 17.01 |
28 | 失業率ギャップ | しつぎょうりつギャップ | Unemployment rate gap | Chênh lêch tỷ lệ thất nghiệp | 17.02 |
29 | 実質貨幣残高 | じっしつかへいざんだか | Real money balance | Số dư tiền tệ thực tế | 17.01 |
30 | 実質資金率 | じっしつしきんりつ | Real wage rate | Tỷ lệ tiền lương thực tế | 17.02 |
31 | 実質利子率 | じっしつりしりつ | Real interest rate | Tỷ lệ lãi suất thực tế | 17.02 |
32 | 自発的 | じはつてき | Independently | Tính tự phát | 17.01 |
33 | 修正 | しゅうせい | Revision | Sự sửa đổi | 17.02 |
34 | 正の相関関係 | せいのそうかんかんけい | Positive correlation | Mối quan hệ tương quan thuận | 17.01 |
35 | 政府支出 | せいふししゅつ | Government expenditure | Chi tiêu chính phủ | 17.01 |
36 | 政府投資 | せいふとうし | Government investment | Đầu tư chính phủ | 17.01 |
37 | タイムラグ | タイムラグ | Time lag | Độ trễ thời gian | 17.02 |
38 | 短期的な効果 | たんきてきなこうか | Short – term effect | Hiệu quả trong ngắn hạn | 17.02 |
39 | 賃上げ | ちんあげ | Wage increase | Sự tăng lương | 17.02 |
40 | 転職する | てんしょくする | To change jobs | Chuyển việc | 17.01 |
41 | 動向 | どうこう | Trend | Xu hướng | 17.02 |
42 | 投資を刺激する | とうしをしげきする | To stimulate investment | Kích thích đầu tư | 17.02 |
43 | 導入する | どうにゅうする | To introduce | Áp dụng/ đưa vào | 17.02 |
44 | 反映する | はんえいする | To reflect | Phản ánh | 17.02 |
45 | フィッシャー方程式 | フィッシャーほうていしき | Fisher Equation | Phương trình Fisher | 17.02 |
46 | フィリップス曲線 | フィリップスきょくせん | Phillips Curve | Đường cong Philips | 17.01 |
47 | 物価水準 | ぶっかすいじゅん | Price level | Mức giá | 17.01 |
48 | 負の相関関係 | ふのそうかんかんけい | Negative correlation | Mối quan hệ tương quan nghịch | 17.01 |
49 | マークアップ原理 | マークアップげんり | Markup rule | Nguyên lí Markup | 17.01 |
50 | マクロ一般均衡モデル | マクロいっぱんきんこうモデル | General Equilibrium Theory | Mô hình cân bằng chung vĩ mô | 17.01 |
51 | Nから導き出す | みちびきだす | Derived from | Rút ra từ N | 17.01 |
52 | 民間の経済主体 | みんかんのけいざいしゅたい | Private economic agent | Chủ thể kinh tế tư nhân | 17.02 |
53 | N に結びつく | むすびつく | To connect | Gắn liền với/ đi đôi với N | 17.01 |
54 | 名目貨幣 | めいもくかへい | Fiat money | Tiền danh nghĩa | 17.01 |
55 | 名目貨幣の供給増加率 | めいもくかへいのきょうきゅうぞうかりつ | Increase rate of supply of fiat money | Tỉ lệ gia tăng nguồn cung tiền danh nghĩa | 17.01 |
56 | 名目資金率 | めいもくしきんりつ | Nominal wage rate | Tỷ lệ tiền lương danh nghĩa | 17.02 |
57 | 名目資金率の引上げを求める | めいもくしきんりつのひきあげをもとめる | To require to raise the nominal fund rate | Yêu cầu tăng tỷ lệ tiền lương danh nghĩa | 17.02 |
58 | 名目利子率 | めいもくりしりつ | Nominal interest rate | Tỷ lệ lãi suất danh nghĩa | 17.02 |
59 | N を抑制する | よくせいする | To suppress | Kìm hãm, hạn chế N | 17.01 |
60 | 予測する | よそくする | To predict | Dự đoán | 17.02 |
61 | 利子の負担 | りしのふたん | Burden of interest | Gánh nặng lãi suất | 17.02 |
62 | 労働市場の状態 | ろうどうしじょうのじょうたい | Labor market conditions | Điều kiện thị trường lao động | 17.02 |
63 | 労働市場の整備 | ろうどうしじょうのせいび | Labor Market Flows and Development | Sự củng cố, phát triển thị trường lao động | 17.01 |