20 bài dịch mẫu Nhật Việt: Bài 14
第14課: 健康診断 Bài 14 : Khám sức khỏe
1. Từ vựng:
まぶた | Mí mắt | |
歯茎 | はぐき | Lợi |
関節 | かんせつ | Khớp |
脈 | みゃく | Mạch |
下腹部 | げふくぶ | Bụng dưới |
右下腹部 | みぎげふくぶ | Bên phải của bụng dưới |
ゼーゼーします | Khò khè | |
むしゃくしゃします | Bực bội | |
ズキズキ | Đau như búa bổ | |
グルグル回ります | グルグルまわります | Quay cuồng |
チクチクします | Xót như kim châm | |
ザラザラです | Nứt nẻ | |
ヒリヒリ痛みます | ヒリヒリいたみます | Đau rát |
声がかすれてきます | こえがかすれてきます | Khàn tiếng |
シクシク痛みます | シクシクいたみます | Đau giật giật |
ズキンと痛みます | ズキンといたみます | Đau nhói |
鈍痛があります | じんつうがあります | Đau âm ỉ |
捻挫 | ねんざ | Bong gân |
ケイレン | Co giật | |
ゲップ | Ợ chua | |
ひきつけ | Động kinh | |
発汗 | はっかん | Đổ mồ hôi |
ぜんそく | Suyễn | |
リウマチ | Phong thấp | |
便秘 | べんぴ | Táo bón |
発疹 | ほっしん | Mụn đỏ |
炎症 | えんしょう | Viêm |
むくむ | Sưng phù | |
つまづく | Vấp ngã | |
しびれる | Tê | |
やけどをする | Bỏng | |
鼻をかむ | はなをかむ | Hỉ mũi |
ガスがたまる | Đầy hơi | |
足首をくじく | あしくびをくじく | Bong cổ chân |
心臓の動悸がする | しんぞうのどうきがする | Tim đập thình thịch |
耳鳴りがする | みみなりがする | Ù tai |
鼻血が出る | はなぢがでる | Chảy máu cam |
2. Văn bản bằng tiếng Nhật:
(1) 肉体面
1. | 熱が40度あります |
2. | 急に高熱が出ました |
3. | 微熱が続いています |
4. | 頭が割れるように痛みます |
5. | 風邪気味で寒気がします |
6. | 胸がゼーゼーします |
7. | ゲップがたくさんでます |
8. | 胃ケイレンをおこしました |
9. | 何度も我慢できない痛みがあります |
10. | 下痢がひどいです |
11. | 食欲がありません |
12. | 貧血がひどいです |
13. | 疲労感があります |
14. | ひきつけを起こしています |
15. | 体中に発疹がでてきました |
16. | 体がむくんでいる感じです |
(2) 精神面
イライラして落ち着きません | |
気分がめいって憂うつです | |
打ちひしがれて不安な気分です | |
夜中にたびたび目を覚まします | |
不眠症で悩んでいます | |
非常に緊張して発汗がひどいです | |
小さなことが気になって仕方がありません | |
むしゃくしゃします | |
不愉快ですぐカッとなります |
(3) 頭
1. | 頭が少し痛みます |
2. | 頭が痛くて我慢ができません |
3. | 頭が圧迫されるように痛みます |
4. | 頭のこの部分が特に痛みます |
5. | 頭がズキズキ脈を打つように痛みます |
6. | 頭が重く感じます |
7. | のぼせたような気分です |
8. | 周囲のものがグルグル回るようです |
9. | 雲の上を歩いているようなフワフワした感じがします |
10. | 立っていると倒れそうな感じがします |
(4) 目
1. | 目の中に何か入ったような異物感があります |
2. | 目を閉じるとまぶたがズンと痛みます |
3. | 目がチクチクします |
4. | 目の奥に重苦しい痛みを感じます |
5. | 目の周りがかゆいんです |
6. | 目の中がかゆくてたまりません |
7. | 目が疲れます |
8. | 目が充血しています |
9. | 視力がだんだん落ちてきたようです |
10. | 目がかすんで見えます |
11. | 遠くのものがぼやけて見えます |
12. | 物が二重に見えます |
13. | 朝起きた時に目やにがたくさん出ています |
14. | 色の区別がつきません |
15. | 目がくらんでめまいがします |
(5) (耳と鼻)
1. | ひどく耳が痛みます |
2. | 耳が炎症を起こしているようです |
3. | 鼻をかむと耳がキーンとひびきます |
4. | 物を噛むと耳が痛いです |
5. | 物がふれただけで痛みます |
6. | 耳の中がゴロゴロします |
7. | 耳垂れが出ます |
8. | 耳鳴りがします |
9. | 鼻がムズムズしてくしゃみが出ます |
10. | 続けざまにくしゃみが出ます |
11. | 鼻がつまります |
12. | 鼻血が出てとまりません |
13. | かんでもかんでも鼻水がとまりません |
(6) (口と歯)
1. | 口の中が乾燥してザラザラです |
2. | 口の中にはれものがあります |
3. | 歯が痛くて一晩中眠れません |
4. | 歯がシクシク痛みます |
5. | この歯が痛くてたまりません |
6. | 歯茎がはれて歯を磨くと出血します |
7. | 歯がういたような感じがします |
8. | 歯茎がはれてとても痛みます |
9. | 歯をぬかずに応急処置だけして下さい |
10. | 歯の詰め物がとれてしまいました |
(7) (喉と首)
1. | 咳をするたびに、喉がヒリヒリ痛みます |
2. | 喉がいがらっぽいです |
3. | 声がかすれてきます |
4. | 喉に魚の骨がつかえてとれません |
5. | 咳がひっきりなしに出てとまりません |
6. | 寝違えて首が痛くて回りません |
7. | むち打ち症になったようです |
(8) (肩と胸)
1. | 肩がこります |
2. | 転んでから、関節が痛みます |
3. | 胸が苦しく圧迫感があります |
4. | 呼吸が苦しく息がしにくいです |
5. | 胸やけがします |
6. | ムカムカして吐き気がします |
7. | 私はぜんそくの持病があります |
8. | 心臓がしめつけられるように痛みます |
9. | 心臓の動悸がします |
10. | 脈の乱れを感じます |
(9) (胃、腹、背)
1. | 胃の辺りがしめつけられるように痛みます |
2. | 胃の調子がよくないのです。 |
3. | 食欲が全くありません |
4. | 胃が重い感じがします |
5. | 何も食べていないのに胃もたれ感があります |
6. | 耐え難い腹痛がします |
7. | お腹が突然痛み出しました |
8. | お腹が痛くて吐き気もします |
9. | 腹部全体がキューと絞られるように痛みます |
10. | 食後に上腹部が痛みます |
11. | 空腹時に上腹部が痛みます |
12. | 脇腹がシクシク痛みます |
13. | 持続する痛みが腹部にあります |
14. | 下腹部が痛みます |
15. | 右下腹部が耐え難く痛みます |
16. | 体を折曲げたくなるように痛みます |
17. | 手でおさえたいような痛みがあります |
18. | お腹の痛みがグルグル回っています |
19. | お腹にガスがたまります |
20. | お腹をこわしました |
21. | 消化不良です |
22. | お腹がゴロゴロします |
23. | ちょっと下痢気味なんです |
24. | 便秘気味です |
25. | 背中のうしろに鈍痛があります |
26. | 背中に発疹ができて、かゆくてたまりません |
(10) (腰)
1. | 急に腰が激しく痛み出したのです | |
2. | 座るときに腰がズキンと痛みます | |
3. | 足の先にしびれを感じます | |
4. | 腰が痛くて歩けません |
(11) (手、足、関節)
1. | 神経痛で手足が痛みます |
2. | 手足がしびれています |
3. | 足がむくんでいます |
4. | 足首をくじきました |
5. | 足を踏み違えたとき、捻挫したようです |
6. | つまづいて足の骨が折れたようです |
7. | 虫にさされてかゆいです |
8. | やけどをしました |
9. | トゲが深く刺さってとれません |
10. | この傷口がズキズキと痛みます |
11. | 体の節々が痛みます |
12. | 歩くときに股の関節が痛みます |
13. | 腕が痛くて上手に上げられません |
14. | リウマチが持病なのです |
3. Phương án dịch tham khảo:
(1) Về cơ thể
1. | Có triệu chứng sốt 40 độ |
2. | Sốt cao đột ngột |
3. | Hâm hấp nóng liên tục |
4. | Đau như muốn bể đầu |
5. | Ớn lạnh muốn cảm |
6. | Trong ngực khò khè |
7. | Hay bị ợ chua |
8. | Dạ dày bị co giật |
9. | Đau không chịu nổi nhiều lần |
10. | Tiêu chảy trầm trọng |
11. | Không muốn ăn |
12. | Bị thiếu máu trầm trọng |
13. | Cảm giác mệt mỏi |
14. | Bị động kinh co giật |
15. | Nổi mụn đỏ khắp cơ thể |
16. | Cảm thấy cơ thể bị sưng phù |
(2) Về tinh thần
1. | Bồn chồn, bứt rứt không ngồi yên được |
2. | Cảm thấy buồn bã, u uất |
3. | Tinh thần suy sụp và bất an |
4. | Hay thức giấc nửa đêm |
5. | Lo lắng vì mất ngủ |
6. | Căng thẳng nhiều quá nên đổ mồ hôi nhiều |
7. | Hay bị những việc nhỏ nhặt chi phối |
8. | Cảm thấy bực bội |
9. | Cảm thấy khó chịu, dễ nổi cáu ngay |
(3) Đầu
1. | Tôi hơi nhức đầu |
2. | Tôi đau đầu không chịu được nữa |
3. | Tôi đau đầu như bị bóp nén |
4. | Chỗ này trên đầu đặc biệt rất đau |
5. | Đầu đau giật từng cơn như nhịp mạch |
6. | Cảm thấy nặng đầu |
7. | Cảm thấy choáng váng chóng mặt |
8. | Cảm thấy chung quanh quay cuồng |
9. | Cảm giác loạng choạng giống như đang đi trên mây |
10. | Khi đứng lên thấy như muốn ngã |
(4) Mắt
1. | Cảm giác như có vật lạ ở trong mắt |
2. | Khi nhắm mắt lại thì mí mắt đau nhói lên |
3. | Mắt bị xót như kim châm |
4. | Cảm thấy đau nhức nặng nề ở sâu bên trong mắt |
5. | Ngứa xung quanh mắt |
6. | Ngứa bên trong mắt, chịu không được |
7. | Mỏi mắt |
8. | Mắt đỏ ngầu |
9. | Dường như thị lực giảm dần |
10. | Mắt nhìn thấy lờ mờ |
11. | Nhìn vật ở xa thì thấy mờ |
12. | Thấy một thành hai |
13. | Khi thức dậy buổi sáng mắt có nhiều ghèn |
14. | Không phân biệt được mầu sắc |
15. | Cảm thấy hoa mắt chóng mặt |
(5) Tai và mũi
1. | Tai rất đau |
2. | Dường như bị viêm tai |
3. | Tai nhói đau khi hỉ mũi |
4. | Khi nhai thấy đau tai |
5. | Vật khác chỉ chạm vào là đau |
6. | Cảm thấy có gì đó ở trong tai |
7. | Tai bị chảy nước |
8. | Ù tai |
9. | Mũi ngưa ngứa, hắt hơi |
10. | Hắt hơi liên tục |
11. | Nghẹt mũi |
12. | Chảy máu cam không ngừng |
13. | Hỉ mũi nhiều lần nhưng nước mũi cứ chảy ra, không ngừng |
(6) Miệng và răng
1. | Trong miệng bị khô, nứt nẻ |
2. | Có chỗ sưng trong miệng |
3. | Đau răng suốt đêm không ngủ được |
4. | Răng bị nhức giật giật |
5. | Cái răng này đau chịu không nổi |
6. | Lợi bị sưng, khi đánh răng bị chảy máu |
7. | Có cảm giác như cái răng bị trồi lên |
8. | Lợi bị sưng và đau rất nhiều |
9. | Đề nghị không nhổ răng mà chỉ cấp cứu thôi |
10. | Chỗ trám răng bị tuột ra |
(7) Họng và cổ
1. | Cổ họng đau rát mỗi khi ho |
2. | Khô cổ, rát cổ |
3. | Bị khàn tiếng |
4. | Bị hóc xương cá không thể lấy ra |
5. | Ho liên tục không ngừng |
6. | Ngủ bị sái cổ, cổ bị đau không xoay đầu được |
7. | Dường như bị chấn thương cổ |
(8) Vai và ngực
1. | Mỏi vai |
2. | Sau khi ngã, đau khớp |
3. | Thấy khó chịu và cảm giác tức ngực |
4. | Khó thở và thở bị đau |
5. | Chứng ợ họng |
6. | Thấy chờn chợn như muốn ói |
7. | Tôi có bệnh suyễn |
8. | Tim đau như bị thắt lại |
9. | Tim đập thình thịch |
10. | Cảm thấy loạn mạch |
(9) Dạ dày, bụng, lưng
1. | Cảm thấy đau giống như chỗ gần dạ dày bị thắt lại |
2. | Dạ dày khó chịu |
3. | Không muốn ăn |
4. | Thấy nặng bao tử |
5. | Không có ăn gì cả nhưng vẫn thấy đầy bụng |
6. | Bụng đau không chịu nổi |
7. | Bất thình lình đau bụng |
8. | Đau bụng như muốn ói |
9. | Đau có cảm giác như quanh bụng bị thắt lại |
10. | Đau bụng trên sau khi ăn |
11. | Đau bụng trên trong khi đói |
12. | Đau giật giật bên hông |
13. | Bụng lúc nào cũng thấy đau |
14. | Đau bụng dưới |
15. | Bên phải của bụng dưới đau chịu không nổi |
16. | Đau đến nỗi muốn cuộn người |
17. | Đau muốn ôm bụng |
18. | Cơn đau quặn chạy quay bụng |
19. | Bụng bị đầy hơi |
20. | Bị tiêu chảy |
21. | Mắc chứng khó tiêu |
22. | Sôi bụng |
23. | Hơi bị tiêu chảy |
24. | Hơi bị bón |
25. | Đau âm ỉ sau lưng |
26. | Nổi mụn đỏ sau lưng và ngứa không chịu nổi |
(10) Hông
1. | Hông bất thình lình bị đau dữ dội |
2. | Khi ngồi xuống thì hông bị đau nhói |
3. | Cảm thấy tê ngón chân |
4. | Đau thắt lưng đến nỗi không thể đi được |
(11) Tay, chân, khớp xương
1. | Đau các dây thần kinh ở tay chân |
2. | Tay chân bị tê |
3. | Chân bị sưng phù lên |
4. | Bong cổ chân |
5. | Bị bong gân khi bước hụt chân |
6. | Bị vấp ngã, hình như bị gẫy xương |
7. | Bị côn trùng cắn và ngứa |
8. | Bị phỏng |
9. | Bị gai đâm sâu, không nhổ ra được |
10. | Vết thương này đau nhức giật giật |
11. | Đau các khớp xương trong cả người |
12. | Khi bước đi, thấy đau khớp háng |
13. | Cánh tay bị đau, khó giơ tay lên |
14. | Tôi có bệnh phong thấp |
宿題:医者に症状を説明する |
(Bài tập: Mô tả tình trạng bệnh của mình cho bác sĩ nghe)
1Văn bản bằng tiếng Nhật:
A: どうぞ。どうしましたか。
B: あのう、1週間ぐらい前から、吐き気がして胃がむかむかするんですが…
A: 食欲はありますか。
B: ちょっと食べても吐いてしまうので、食欲は全然ないんです。
A: 熱はありますか。
B: はい、昨日から少し熱が出てきて心配なんですけど…
A: 何度ぐらいありますか。
B: 今日は37度2分なんですけど…
A: 喉を見せて下さい。…ああ、少し腫れていますね。
今、はやりの風邪でしょう。
B: 胃の調子が悪いのと風邪は関係があるんですか。
A: ええ、関係あります。吐き気がして微熱が出る風邪がはやっていますから。胃の調子が悪くなる人が多いですね。
B: へえ、そうなんですか。
A: 一応、お腹の状態もみてみましょう。はい、そこに横になって。下痢にしていませんか。
B: いいえ、していません。
A: うん、心配ありません。風邪の引きはじめですね。すぐ治りますよ。薬を飲んでようすを見て下さい。
B: はい、どうもありがとうございました。
A: お大事に。
1 Phương án dịch tham khảo:
A: Xin mời ngồi. Cháu bị làm sao thế?
B: Từ khoảng một tuần trước cháu cảm thấy buồn nôn và dạ dày đầy như muốn nôn ra.
A: Cháu có cảm giác muốn ăn không?
B: Vì chỉ ăn một chút là lại nôn nên cháu hoàn toàn không muốn ăn gì cả.
A: Cháu có bị sốt không?
B: Có từ hôm qua có bị sốt nhẹ nên cháu rất lo lắng…
A: Cháu bị sốt khoảng bao nhiêu độ?
B: Hôm nay khoảng 37,2 độ.
A: Hãy cho bác xem cổ họng nào. Cổ họng cháu hơi bị sưng đấy.
Có lẽ cháu bị cảm cúm mà hiện nay đang nhiều người mắc phải rồi.
B: Tình trạng dạ dày kém và cảm cúm có liên quan ạ?
A: Vâng, có liên quan đấy. Loại cảm cúm gây buồn nôn và sốt nhẹ hiện nay đang phổ biến.
B: Vậy à bác?
A: Thôi được, trước hết để bác kiểm tra cả bụng xem thế nào. Cháu hãy nằm ra đằng kia. Cháu có bị đi ngoài không?
B: Dạ, không ạ.
A: Được rồi, cháu không cần phải lo lắng đâu. Cháu mới chỉ bắt đầu bị cảm cúm thôi. Chắc là sẽ khỏi ngay thôi. Cháu hãy uống thuốc và theo dõi nhé.
B: Vâng, cảm ơn bác sĩ.
A: Chúc cháu nhanh khỏe.