Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Y dược

1. 顔色(かおいろ) sắc mặt
Vd. 顔色が悪いですね、どうしたんですか.sắc mặt cậu trông rất sợ, bị sao vậy.
2.熱(ねつ)がある. Bị sốt
3.診断書(しんだんしょ). Giấy chuẩn đoán
4.血圧(けつあつ) huyết áp
-血圧が高い. Huyết áp cao
-血圧が低い. Huyết áp thấp
5.風邪( かぜ) をひく. Cảm cúm
6.インフルエンザ. Cảm cúm( 2 loại này khác nhau nhé)
7.鼻風邪(はなかぜ) sổ mũi
8.頭痛(ずつう)がする. Đau đầu( giống với 頭が痛い)
9.偏頭痛がする(へんずつう) chứng đau nửa đầu

10.喉が痛い. Đau họng
11.咳. ( せき)Ho
-咳が出る
-咳をする
12.くしゃみ. Hắt hơi
13.鼻水(はなみず)が出る. Chảy nước mũi
14.鼻づまり. Nghẹt mũi
15.目眩(めまい) hoa mắt, chóng mặt
16.寒気. Cảm lạnh
17.吐き気. Nôn, ói
18.腹痛(ふくつう) đau bụng( giống お腹が痛い)

19.下痢(げり)をする. Tiêu chảy( có thể nói là お腹を壊す)
20.便秘(べんぴ) táo bón
21.食欲(しょくよく) がない. Chán ăn
22.消化不良(しょうかふりょう) bội thực
23.胸焼け(むねやけ) ợ chua
24.筋肉痛(きんにくつう) đau cơ
25.不整脈(ふせいみゃく) loạn nhịp tim
26.ストレッチャー. Cái cáng
27.応急処置(おうきゅうしょち) sơ cứu

28.応急手当(おうきゅうてあて) cấp cứu
29.人工呼吸(じんこうこきゅう) hô hấp nhân tạo
30.生命,命. Tính mạng
31.体、身体. Cơ thể
32.体調、調子. Tình trạng cơ thể
33.症状(しょうじょう) tình trạng
34.医者、医師. Bác sĩ
35.名医. Danh y
36.ヤブ医者. Lương băm

37.歯医者. Nha sỹ
38.看護師(かんこし) y tá
39.看護婦(かんごふ)nữ y tá, hộ lý
40.薬剤師(やくざいし) dược sỹ
41.インターン. Bác sĩ thực tập
42.病人,患者. Bệnh nhân
43.けが人. Người bị thương
44.病院、医院、クリニック,診療所. Bệnh viện, phòng khám
45.健康診断(けんこうしんだん)を受ける. Kiểm tra sức khoẻ
46.入院. Nhập viện
47.通院(つういん) đi viện
48.回復(かいふく) hồi phục
49.看護(かんご)、看病(かんひょう) chăm sóc, trông nom
50.リハビリ. Phục hồi chức năng( phương pháp điều trị tổng hợp cả về thể chất lẫn tinh thần.
51.寝たきり. Nằm liệt giường
52.退院. Ra viện
53.安静(あんせい)にする. Nghỉ ngơi
54.静養(せいよう) tĩnh dưỡng
55.休養. Nghỉ dưỡng
56.予防(よぼう) đề phòng, phòng ngừa
57.診察(しんさつ) khám bệnh
58.診断.(しんだん) chuẩn đoán
59.治寮(ちりょう).手当(てあて),治す. Trị liệu, chữa trị
60.体温を測る(はかる). Đo nhiệt độ cơ thể
61.脈(みゃく)をとる. Đo mạch, kiểm tra mạch
62.レントゲンを撮る. Chụp x quang
-レントゲン hay dùng
X 線
63.血液型(けつえきがた). Nhóm máu
-A型(エーがた)
-B型(ビーがた)
-O( オー)
-AB(エービー)
64.X (エックス)線検査(せんけんさ). Kiểm tra bằng tia x quang
– giống レントゲン検査.
65.血液検査(けつえきけんさ) kiểm tra máu
66.尿検査.(にょうけんさ). Ktra nước tiểu
67.便検査. Ktra phân
68.胃カメラ検査. Nội soi dạ dày
69.超音波検査.(ちょうおんぱけんさ) sieu âm
70.眼底検査.(がんていけんさ). Ktra mắt
71.心電図(しんでんず) điện đồ tim
72.シーテイー(CT) スキャン. Chụp CT
73.麻酔(ますい)をする(かける) gây mê
74.麻酔薬. Thuốc gây mê, gây tê
75.モルヒネ. Morfine
76.輸血.(ゆけつ)をする. Truyền máu
77.ブドウ糖. Đường glucozo
78.人工透析(じんこうとうせき) chạy thận
79.傷口を洗う. Rửa vết thương
80.消毒.(しょうどく) Khử trùng
81.人間ドック. Ktra sức khoẻ toàn diện
82.健康診断(けんこうしんだん)
-健診(けんしん). Khám sức khoẻ

83.カルテ. Đơn chuẩn bệnh và cho thuốc
84.健康保険. Bảo hiểm y tế
85.国民健康保険.(こくみんけんこうほけん)
-国保(こくほ) bảo hiểm quốc dân
86.診断書. Giấy chuẩn đoán
87.医療費(いりょうひ) phí trị liệu
88.生命保険. Bảo hiểm nhân thọ
89.保険に加入する. Tham gia bảo hiểm
– có thể thay bằng 保険に入る.
90.体温計. Nhiệt kế91.高血圧.(こうけつあつ) Huyết áp cao
92.低血圧. (ていけつあつ)Huyết áp thấp
93.血糖値(けっとうち) đường huyết
94.体脂肪率(たいしぼうりつ) tỷ lệ mỡ trong cơ thể.
95.消毒薬(しょうどくやく) thuốc khử, tẩy trùng
96.松葉杖(まつばづえ) cái nạng
97.車椅子(くるまいす) xe lăn
98.脱脂綿(だっしめん) bông thấm
99.オキシドール. Nước oxy già

100.ガーゼ. Miếng gạc
101.絆創膏(ばんそうこう) băng cá nhân
102.ヨードチンキ、ヨーチン. Cồn
103.ステッキ.cái gậy
104.ドナー. Người cho, người hiến( máu,….)
105.臓器提供者(ぞうきていきょうしゃ) người nhận
106.臓器移植(ぞうきいしょく) bộ phận ghép
107.生活習慣病(せいかつしゅうかんびょう). Bệnh ảnh hưởng do thói quen sinh hoạt hằng ngày. Ví dụ. Mất ngủ,…
108.メタボ.bệnh do chuyển hoá

109.癌(がん) ung thư
110.良性腫瘍(りょうせいしゅよう) khối u lành tính
111.悪性腫瘍( あくせいしゅよう) khối u ác tính
112.発がん性物質(はつがんせいぶつしつ) chất gây ung thư
113.ワクチン. Vắc xin
114.心臓病(しんぞうびょう) bệnh tim
115.脳卒中(のうそっちゅう) đứt mạch máu não
116.動脈硬化(どうみゃくこうか) xơ cứng động mạch
117.高コレステロールけっしょう. Tăng cholesterol máu

118.タミフル. Tamifru
119.高血圧症(こうけつあつしょう) bệnh cao huyết áp
120.糖尿病(とうにょうびょう) bệnh tiểu đường
121.骨粗しょう症(こつそしょうしょう) bệnh loãng xương
122.更年期障害(こうねんきしょうがい) rối loạn kinh nguyệt
123.認知症(にんちしょう) trí nhớ kém
124.アルツハイマー病. Bệnh tâm thần
125.肝炎. Viêm gan
-A型肝炎(エーがたかんえん) viêm gan A
-B型肝炎. Viêm gan B
126.気管支炎(きかんしえん) viêm phế quản

127.肺炎(はいえん) viêm phổi
-SARS(サーズ) hội chứng hô hấp cấp tính nặng
128.結核(けっかく) bệnh lao
129.扁桃炎(へんとうえん) viêm amidan
130.膀胱炎(ぼうこうえん) viêm bàng quang
131.喘息(ぜんそく) bệnh hen, suyễn
132.虫垂炎(ちゅうすいえん), 盲腸(もうちょう) viêm ruột thừa
133.胃潰瘍(いかいよう) viêm dạ dày
134.痔. Bệnh trĩ
135.ヘルニア. Thoát vị đĩa đệm

136.性病(せいびょう) bệnh hoa liễu
137.梅毒(ばいどく) bệnh giang mai
138.淋病(りんびょう) bệnh lậu
139.花粉症(かふんしょう) dị ứng phấn hoa
140.アレルギー. Dị ứng
141.勃起不全(ぼっきふぜん) rối loạn cương dương
142.日射病(にっしゃびょう) say nắng
143.できもの. Mụn
144.熱射病.ねっしゃびょう. Say nóng

145.肥満(ひまん) béo phì
146.慢性病(まんせいびょう) bệnh mãn tính
147.急性病( ぎゅうせいびょう) bệnh cấp tính
148.遺伝性病(いでんせいびょう) bệnh di truyền
149.食中毒(しょくちゅうどく) ngộ độc thưc phẩm
150.うつ病. Bệnh trầm cảm
151.自閉症(しへいしょう) bệnh tự kỷ
152.拒食症(きょしょくしょう) bệnh chán ăn
153.不眠症(ふみんしょう) bệnh mất ngủ

154.ショック. Sốc
-精神的ショック. Cú sốc về tinh thần
155.摂食障害(せっしょくしょうがい) rối loạn âm dương
156.ノイローゼ. Rối loạn thần kinh
157.ヒステリー. Kích động
158.ストレス. Stress
159.内出血(ないしゅっけつ) chảy máu trong
160.精神障害(せいしんしょうがい) rối loạn thần kinh
161.性同一性障害(せいどういつせいしょうがい) rối loạn giới tính

162. ふくらはぎ calf Bắp chân
163. 腹 はら abdomen bụng
164. アゴ chin cằm
165. 向こうずね むこうずね shin Crng chân, ống quyển
166. 前腕 ぜんわん、うえうで forearm cẳng tay
167. 上腕 じょうわん upper arm cánh tay trên
168. 脚 あし leg chân4
169. 足 あし foot chân
170. 首 くび neck cổ
171. 手首 てくび wrist cổ tay
172. 耳たぶ みみたぶ earlobe dái tai
173. 頭 あたま head đầu
174. 膝小僧 ひざこぞう knee đầu gối
175. 腿 もも thigh đùi
176. 胴 どう waist eo
177. かかと かかと heel gót chân
178 下あご したあご jaw hàm
179. 腰 こし lower back hông
180. 顔 かお face khuôn mặt
181. ひじ ひじ elbow khuỷu tay
182. 髪 かみ hair lông, tóc
183. 手のひら てのひら palm lòng bàn tay
184. 眉毛 まゆげ eyebrow lông mày
185. まつ毛 まつげ eyelash lông mi
186. 背中 せなか back lưng
187. 舌 した tongue lưỡi
188. 頬 ほお cheek má
189. 目 め eye mắt
190. 足首 あしくび ankle mắt cá chân
200. まぶた まぶた eyelid mí mắt
201. 口 くち mouth miệng
202. 唇 くちびる lip môi
203. 足の爪 あしのつめ toenail móng chân
204. お尻 おしり bottom Mông đít
205. 手の爪 てのつみ fingernail móng tay
206. 鼻 はな nose mũi
207. つま先 つまさき toe ngón chân
208. 指 ゆび finger ngón tay
209. 親指 おやゆび thumb ngón tay cái
210. 胸 むね chest ngực
211. 歯 は tooth răng
212. 耳 みみ ear tai
213. 腕 うで arm tay
214. 手 て hand tay
215. 額 ひたい forehead trán
216. 肩 かた shoulder vai
217. 乳房 ちぶさ breast vú