Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành nấu ăn

新鮮 しんせん tươi ↔
しおれる héo (rau, hoa); 腐敗(ふはい)する ôi, thối (thịt) ăn vào thì →下痢 げり; 赤痢 せきり↔便秘 べんぴ
生 なま tươi, sống
生ビール bia tươi
生魚 なまざかな cá sống
生米 なまごめ gạo sống ↔️
米飯 べいはん cơm chín
(Xát gạo là 精米 せいまい)
ぐちゃぐちゃ nhão nhoét↔️
焦げ こげ cháy khét

吸う すう hít
嗅ぐ かぐ ngửi
臭い くさい thúi ↔️
芳しい かんばしい thơm
舐める なめる liếm
味わう あじわう nếm
漬ける 浸ける (つける) chấm; tẩm ướp
試食する ししょくする ăn thử(v)
吟味 ぎんみ ăn thử(n)
美味い 旨い うまい ngon
美味しい おいしい ngon
まずい dở
甘い あまい ngọt
辛い からい cay
苦い にがい đắng
冷たい つめたい lạnh
暖かい ấm
熱い nóng
塩辛い しおからい mặn (1)
しょっぱい mặn (2)
薄い うすい nhạt
濃い こい đậm
すっぱい chua
銜える くわえる ngậm
しゃぶる mút
噛む かむ cắn, nhai
硬い かたい cứng
柔らかい mềm
かみにくい “dai”?
蕩ける とろける cảm giác tan trong miệng (ực ực)
粘る ねばる dính
見る みる nhìn
見栄え みばえ nhìn thấy đẹp
きれい đẹp
醜い xấu
聴く 聞く
摘む つまむ nhúp
炒め いためる xào
♯ 炒る いる rang (からからする)
炊飯 すいはん nấu cơm (n)
ご飯炊く ごはんをたくnấu cơm (v)
煮る にる nấu (canh)
煮込む にこむ hầm
蒸す ふかす hấp
茹でる ゆでる luộc
煎じる せんじる (せんずる) sắc (thuốc)
焼くやく nướng
揚げる あげる rán
焜炉 こんろ Lò
電磁調理器 でんじちょうりき (IH) bếp từ
ハロゲン調理器 bếp hồng ngoại
ストーブ lò nướng
電子(でんし)レンジ lò vi sóng
炊飯器 すいはんき nồi cơm điện
鍋 なべ lẩu 蓋 ふた nắp
釜 かま nồi
やかん siêu
電気やかん siêu điện
スプーン thìa
フォーク () dĩa
包丁 ほうちょう dao
包丁研ぎ ほうちょうとぎ mài dao
フライパン chảo
箸 はし đũa
菜箸 さいばし cái kẹp
しゃもじ thìa xới cơm
ご飯をよそう① (よそる②) (盛る もる③) xới cơm
缶切り かんきりmở đồ hộp
お玉 おたま muôi canh
泡立て器 あわだてき cái đánh trứng
おろし cái nạo おろす(v)
皮むき器 かわむきき đồ gọt vỏ
ざる giá
ボール bát
茶碗 ちゃわん bát
まな板 まないた thớt
胡椒 こしょう (ペッパー) hồ tiêu
唐辛子 とうがらし ớt
辛子 がらし mù tạt (màu vàng)
わさび wasabi (màu xanh)
オイスターソース dầu hào
フィッシュソース nước mắm
醤油 しょうゆ Xì dầu
塩 しお muối
砂糖 さとう đường
油 あぶら dầu
酢 すgiấm
穀物酢 こくもつす giấm ngũ cốc
オニオン hành
にんにく tỏi
小麦粉 こむぎこ bột mỳ
ドライイースト (dry yeast) men bánh mỳ
和食 わしょく món nhật
洋食 ようしょく món “tây”
おこわ (強飯 こわめし) xôi
粥 かゆ cháo