Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sinh học
Ngành Sinh học vốn có nhiều thuật ngữ chuyên môn khó trong tiếng Anh nói chung và các thứ tiếng khác nói riêng.
Việc thực hiện các sản phẩm chuyển ngữ ngành Sinh học là điều không hề dễ dàng bởi nó cần phải được thực hiện bởi các chuyên gia hàng đầu hoặc các công tác viên chuyển ngữ trình độ cao trên toàn thế giới để có được sản phẩm chất lượng cao nhất.
Để góp phần vào việc dịch thuật thì việc nắm được các thuật ngữ chuyên ngành này sẽ giúp ích nhiều cho người học, người nghiên cứu và người phiên dịch.
1. absorb / (v) hấp thụ | 62. kingdom = giới |
2. absorption / (n) sự hấp thụ | 63. Latin = tiếng Latinh |
3. accommodate = làm cho phù hợp | 64. material = nguyên liệu, vật chất |
4. advance = tiến triển | 65. member = thành viên |
5. alga (algae) = tảo | 66. membrane = màng |
6. ancestor = tổ tiên, ông tổ | 67. microscope = kính hiển vi |
7. ancestry = tổ tiên | 68. misleading = làm sai hướng, đánh lạc hướng |
S. animal-like = giống động vật | 69. modify = cải biên, thay đổi |
9. archaeobacteria = vi khuẩn cổ | 70. mold = nấm mốc |
10. arrangement = sự sắp xếp | 71. molecular = phân tử |
11. available = có thể nhận được | 72. molecule = phân tử |
12. binomial = hai tên | 73. Monera = giới Monera |
13. botanist = nhà thực vật học | 74. morphology = hình thái học |
14. carbon = cacbon | 75. nomenclatura = phép định tên |
15. carnivores = sinh vật ăn thịt | 76. nuclear = nhân, nguyên tử |
16. class = lớp | 77. nucleus = nhân |
17. classification = phân loại | 78. nutrition = dinh dưỡng |
18. colony = khuẩn | 79. obtain = nhận được |
19. combination = sự tổ hợp | 80. omnivores = sinh vật ăn tạp |
20. common = chung | 81. order = bộ |
21. concept = quan điểm | 82. pathway = con đường trao đổi chất |
22. constancy = tính bền vững, tính ổn định | 83. pattern = mẫu, mô hình |
23. contribution = sự đóng góp | 84. photosynthesize = quang hợp |
24. cytoplasm = tế bào chất | 85. phylum,-a = ngành |
25. decade = thập kỷ | 86. physician = nhà vật lý học |
26. degree = độ, mức độ | 87. pigment = sắc tố |
27. descendant = con cháu | 88. plain = rõ ràng, rõ rệt, bình thường |
28. description = mô tả | 89. plantlike = giống thực vật |
29. dilemma = thế lưỡng nan | 90. portion = phần, tỷ lệ |
30. dioxide = điô xít | 91. possess = có, sở hữu |
31. discover = phát hiện | 92. primitive = nguyên thủy |
32. dissolve = hòa tan | 93. prokaryotes = sinh vật nhân nguyên thủy |
33. distinctive = khác biệt | 94. prokaryotic = thuộc sinh vật nhân nguyên thủy |
34. diverge = phân ly, phân kỳ | 95. property = đặc điểm |
35. division = ngành, sự phân chia | 96. propose = đề nghị |
36. enclose = bao quanh | 97. Protista = Protista |
37. establish = thiết lập | 98. pure = thuần khiết |
38. eukaryotes = sinh vật có nhân thật | 99. relatedness = sự có quan hệ họ hàng |
39. eukaiyotic = thuộc sinh vật có nhân thật | 100. requirement = yêu cầu |
40. evidence = bằng chứng, chứng cứ | 101. research = nghiên cứu |
41. evolution = sự tiến hóa | 102. ribonucleic = axit nucleic |
42. evolve = tiến hóa, đi lên | 103. ribonucleotide = ribonucleotic |
43. expand = mở rộng | 104. ribosomal = thuộc riboxom |
44. expose = phơi, phơi nhiễm, tiếp xúc | 105. ribosome = riboxom |
45. extensive = rộng rãi | 106. sequence = trật tự, thứ tự |
46. family = họ | 107. share = chia sẻ, có chung/ |
47. feature = tính chất, đặc điểm | 108. similarity = tương đồng |
48. genus (genera) = giống, chi | 109. slime = nhày |
49. genus name = tên giống, tên chi | 110. solve = giải quyết |
50. grazer = động vật ăn cỏ | 111. specific = thuộc loài |
51. hereditary = tính di truyền | 112. strain = chủng, nòi |
52. identification = sự nhận dạng, xác định đặc điểm | 113. substance = chất |
53. imply = ngụ ý, nói, bao hàm | 114. sugar = đường |
54. impractical = không thực tế | 115. support = hỗ trợ, ủng hộ |
55. in terms of = về phương diện | 116. survival = sống sót |
56. inaccurate = không chính xác, không đúng | 117. taxonomy = hệ thống học |
57. information = thông tin | 118. technique = kỹ thuật |
58. ingest = nuốt thức ăn | 139. undissolved = không tan |
59. ingestion = sự nuốt thức ăn | 120. unit = đơn vị |
60. internal = bên trong, nội tại | 121. uptake = sự thu nhận |
61. investigation = điều tra, nghiên cứu | 122. validity = giá trị, hiệu lực |